in fact trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in fact trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in fact trong Tiếng Anh.

Từ in fact trong Tiếng Anh có các nghĩa là kể ra, thật ra, thực ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in fact

kể ra

adverb

In fact, this probably counts as off-season.
Chỗ đấy kể ra cũng hơi vắng khách.

thật ra

adverb

But in fact, with global warming and rising temperatures,
Nhưng thật ra, do hiện tượng ấm lên toàn cầu và nhiệt độ nóng lên,

thực ra

adverb

And, in fact, some advantages to owning your own media company.
Và, thực ra, vài thuận lợi khi mà sở hữu hãng phim của chính mình.

Xem thêm ví dụ

There is, in fact, another stage.
Đó, thực sự, một bước khác.
In fact, we could then go from bad to worse.
Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn.
In fact, it seems like every time I turn around, somebody's advising me to send you away.
Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây.
In fact, neither did I.
Thực ra, tôi cũng có suy nghĩ tương tự.
None taken. in fact,
Không sao.
In fact, it carried risk of injury.
Trong thực tế, việc này có nguy cơ để lại chấn thương.
In fact, God is deeply moved by human suffering.
Thật ra, Đức Chúa Trời vô cùng xúc động trước sự đau khổ của loài người.
In fact, my father used to say, “Whenever the wind blows on you, you get sick.”
Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”.
And people are, in fact, imprisoned within their own bodies, but they do have a mind.
Và người ta, trong tình trạng đó, thực ra giống như bị giam cầm trong cơ thể của chính họ, nhưng họ vẫn có tư duy, vẫn có tinh thần.
In fact, even the nations agree with the saying, “United we stand, divided we fall.”
Thật ra ngay các quốc-gia cũng đồng ý là “Đoàn-kết thì sống, chia rẽ thì chết.”
And in fact, the baby's brain seems to be the most powerful learning computer on the planet.
Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới.
In fact, why did he ever have to feel sad to shed tears?
Tại sao ông ta cứ phải bao giờ cũng buồn mới rơi nước mắt?
I suggest that, in fact, technology is the seventh kingdom of life.
Tôi đề nghị, thực sự, công nghệ là vương quốc thứ bay của sự sống.
In fact, like many Pacific islands, it is made up of just the tips of enormous underwater mountains.
Thật vậy, như nhiều đảo Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.
In fact, he is called “Christ our passover” because he is the Lamb sacrificed for Christians.
Thật thế, người ta gọi ngài là “Đấng Christ là con sinh lễ Vượt-qua” bởi vì ngài là Chiên Con hy sinh cho tín đồ đấng Christ (I Cô-rinh-tô 5:7).
In fact, because of the slow pace, it didn't look like a chase.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
In fact, it became the oldest continuously operating company in the world.
Thật ra, nó trở thành công ti điều hành liên tục lâu đời nhất trên thế giới.
In fact, individual organisms don't evolve at all.
Trên thực tế, các cá thể không hề tiến hoá.
I'm told they don't bite; in fact, they might not even leave that jar.
Tôi được biết rằng chúng không cắn, thực tế, chúng thậm chí sẽ không ra khỏi cái bình.
But the leaks in fact had been accurate.
Nhưng những thông tin bị rò rỉ này thực ra cũng rất chính xác.
In fact, some indie games have become very successful, such as Braid, World of Goo, and Minecraft.
Một số tựa game độc lập tỏ ra khá thành công về mặt tài chính như Braid, World of Goo, và Minecraft.
In fact, my own religion has had an enormous effect on this nation.
Trong thực tế, tôn giáo của tôi có ảnh hưởng rất to lớn tới đất nước.
In fact if you look at world history you can see some reasons for optimism.
Thực tế, nếu các bạn nhìn vào lịch sử thế giới các bạn có thể thấy một vài lí do để lạc quan.
In fact, Peter witnessed practically all that Mark recorded.
Thật vậy, Phi-e-rơ là người tận mắt chứng kiến những điều Mác ghi lại.
In fact, Newton and Locke were friends.
Thực ra, Newton và Locke là bạn của nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in fact trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in fact

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.