sobrancelha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobrancelha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobrancelha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sobrancelha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lông mày, Lông mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobrancelha

lông mày

noun

Porque quando me ponho assim, ficam como sobrancelhas.
Thấy chưa, chúng trông giống như lông mày.

Lông mày

Pensei que minhas sobrancelhas não cresceriam mais.
Lông mày của ta sẽ chả mọc lại nữa!

Xem thêm ví dụ

O menino estava de calças curtas e tinha uma mecha de cabelo caindo sobre as sobrancelhas.
Đứa con trai mặc quần soóc, và một lọn tóc bù xù xõa xuống chân mày nó.
A estátua foi atingida por um raio durante uma violenta tempestade em 10 de fevereiro de 2008 e sofreu alguns danos nos dedos, cabeça e sobrancelhas.
Tượng bị sét đánh trong một cơn dông mạnh vào ngày 10 tháng 2 năm 2008, và chịu một số tổn hại tại các ngón tay, đầu, và chân mày.
Se achar que estás a mentir, levanta uma sobrancelha e inclina a cabeça.
Nếu cô ấy nghĩ anh đang nói dối, cô ấy sẽ nhướng mày và ngẩng đầu lên.
Mas a rapariga não se move, não sorri, não franze sequer a sobrancelha.
Nhưng cô gái không hề nhúc nhích, không cười, cũng không nhăn mặt
Vejam a imagem do lado esquerdo. É o meu filho com as suas sobrancelhas.
Các bạn hãy nhìn vào hình bên tay trái đó là hình con trai tôi với hàng lông mày.
Estas máscaras feliz aquele beijo sobrancelhas belas damas, Ser negro, coloca- nos em mente que escondem o justo;
Những mặt nạ hạnh phúc hôn lông mày của phụ nữ xinh đẹp, Là màu đen, đặt chúng ta trong tâm trí họ giấu hội chợ;
Pensei que minhas sobrancelhas não cresceriam mais.
Lông mày của ta sẽ chả mọc lại nữa!
Ele era muitas vezes retratado com barbas sem barbear, ombros caídos e uma sobrancelha franzida e suada.
Ông thường được phác họa là không cạo râu, vai xuôi, trán có nếp nhăn và đầy mồ hôi.
• freqüentemente franze as sobrancelhas, inclina-se para a frente ou vira a cabeça para ouvir quem está falando com você
• Thường cau mày, ngả về phía trước, và quay đầu lại để nghe người nói
Quanto tempo passaram a olhar para o espelho todos os dias a praticar o vosso olhar sardónico, o vosso olhar sério a tentar parecer o Sean Connery — como eu fazia — a tentar levantar uma sobrancelha.
luyện tập cái nhìn kiêu ngạo, cái nhìn nghiêm chỉnh cố làm cho giống với Sean Connery, như tôi từng làm, cố vướng một bên chân mày.
As pestanas, sobrancelhas e cabelos.
lông mi, lông mày và tóc.
Não vai ligar ao arquear da vossa sobrancelha, ao peso que vocês carregam.
Cô bé sẽ không quan tâm về hình cung lông mày của bạn, hay những mối bận tâm của bạn,.
Ao criar a aparência de Naruto na Parte II, Kishimoto desenhou o protetor de testa de Naruto mais amplo para ser mais fácil de desenhar as sobrancelhas, algo que o havia incomodado em seu design anterior.
Khi thiết kế Naruto cho Phần 2, Kishimoto vẽ băng bảo vệ trán của Naruto rộng hơn để khiến lông mày cậu dễ vẽ hơn, một điều mà đã làm anh khó chịu trong bản trước.
Faz cara de bravo; enruga a sobrancelha. Concentra-se e franze a testa.
Nét mặt anh trông có vẻ dữ tợn, đôi lông mày nhíu lại tập trung.
As sobrancelhas ficam assim, os olhos meio desfocados, e ficamos com a boca aberta.
Chân mày như thế này, đôi mắt như bị lệch đi, miệng mở to.
Acima da dura gola alta do casaco queixo duplo empresa estendeu proeminente, sob as sobrancelhas espessas o olhar de seus olhos negros penetrantes e foi recentemente alerta, seu cabelo desgrenhado outra branca foi penteada para baixo em uma peça cuidadosamente exata brilhando.
Trên cổ áo cứng cao của áo khoác công ty cằm đôi của mình bị mắc kẹt ra nổi bật, bên dưới lông mày rậm rạp của mình, cái nhìn đôi mắt đen của ông là mới thâm nhập và cảnh báo, nếu không nhăn nhíu mái tóc trắng đã được chải kỹ thành phần một cách cẩn thận sáng chính xác.
Quando o parolo volta a franzir a sobrancelha, o labrego diz: " Julgas duas vezes, pecas duas vezes. "
Khi gã mọi rợ lại cau mày, gã lỗ mãng nói, " Ngươi phán xét hai lần, tội của ngươi gấp đôi. "
Vemos os sulcos da sobrancelha e como a microestrutura ali muda.
Bạn có thể thấy các luống rãnh trên lông mày và cấu trúc vi mô thay đổi ở đó.
Vejam como fica estranho sem as sobrancelhas.
Nhìn xem thằng bé trông kỳ dị thế nào nếu không có hàng lông mày.
Sobrancelhas Pernas Braços
Tai Miệng
Já reparou que as sobrancelhas do Capitão Crunch ficam no chapéu?
Cậu có để ý là lông mày của Thuyền Trưởng Crunch luôn nằm trên mũ ko?
Porque quando me ponho assim, ficam como sobrancelhas.
Thấy chưa, chúng trông giống như lông mày.
Com seu estilo de cabelo curto, sobrancelhas grossas, corpo magro e aparência "gamine", ela apresentou um olhar que as mulheres jovens acharam mais fácil de imitar do que as de estrelas de cinema sexuais.
Với kiểu tóc ngắn, lông mày rậm, cơ thể gầy và vẻ ngoài hơi "nam tính", bà đại diện cho diện mạo mà giới nữ trẻ dễ dàng sao chép hơn những ngôi sao điện ảnh lộng lẫy khác.
Tanto que... eu sabia pelo modo como erguia as sobrancelhas... exatamente o que estava pensando.
Rất gần gũi, thật sự là tôi có thể hiểu ý của bà ấy qua lông mày bà ấy... chính xác như suy nghĩ của bà ấy.
Sua sobrancelha esquerda
Lông mày trên trái của anh

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobrancelha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.