sobrecarga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobrecarga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobrecarga trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sobrecarga trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tổng phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobrecarga

tổng phí

Xem thêm ví dụ

O Programático direto também reduz a sobrecarga do gerenciamento de criativos, porque os compradores hospedam e gerenciam criativos no sistema deles.
Tính năng Trực tiếp theo chương trình cũng giảm chi phí quản lý quảng cáo khi người mua lưu trữ và quản lý quảng cáo trong hệ thống của họ.
Economia de tempo: com os anúncios de display responsivos, você pode reduzir a sobrecarga do gerenciamento de portfólios em grupos de anúncios e campanhas e dedicar mais tempo à melhoria do desempenho.
Tiết kiệm thời gian: Khi sử dụng Quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng, bạn có thể giảm chi phí quản lý danh mục quảng cáo trong các nhóm quảng cáo và chiến dịch, đồng thời dành nhiều thời gian hơn để cải thiện hiệu suất.
A minha primeira pergunta hoje é: Estão dispostos a ouvir falar do problema da sobrecarga de escolhas?
Giờ là câu hỏi đầu tiên của ngày hôm nay, Bạn có sẵn sàng để nghe về vấn đề quá tải trong lựa chọn ?
Durante a luta, Vanellope faz o Rei Doce ter uma sobrecarga, e então é finalmente desmascarado que o Rei Doce é, na verdade, Turbo disfarçado, um personagem de um antigo jogo (um dos primeiros do fliperama), que ficou rejeitado porque ninguém quis jogar com ele após ter sido trocado por um jogo mais novo e se dedicou a infiltrar-se e destruir o jogo, atrapalhando os jogadores durante a corrida, e assim os dois jogos foram desligados.
Khi Vanellope bắt kịp Vua Kẹo, cô nhận ra ông ta thực ra là Turbo, một nhân vật trong một trò chơi đua xe lỗi thời phá hoại một trò chơi mới hơn vì ghen tuông, gây ra việc cả hai bị rút điện.
Limitar sobrecarga (recomendado
Hạn chế quá tải (khuyên dùng
Mesmo que essa abordagem adicione uma sobrecarga inicial, ela reduz a complexidade nos casos em que as faixas são compartilhadas entre vários álbuns e os direitos de Content ID não estão vinculados a qualquer um dos álbuns.
Mặc dù phương pháp này cộng tổng chi phí ban đầu nhưng lại giảm độ phức tạp trong trường hợp bản hạc được chia sẻ trên nhiều album khác nhau và quyền Content ID không gắn liền với bất kỳ album nào.
Todos os faturamentos e pagamentos também são gerenciados pelo Ad Manager, o que evita possíveis discrepâncias e reduz a sobrecarga no gerenciamento da reconciliação.
Tất cả hóa đơn và khoản thanh toán cũng do Ad Manager xử lý, giúp tránh xảy ra sự khác biệt và giảm chi phí quản lý điều chỉnh.
Falha instrumental, sobrecarga elétrica...
điện quá tải...
Um ataque cibernético bem elaborado pode invadir o seu telefone, desbloquear as proteções de sobrecarga de sua bateria, sobrecarregar o circuito, e fazer a bateria superaquecer e explodir.
Một vụ tấn công không gian mạng cũng có thể đột nhập vào điện thoại của hắn vô hiệu hóa việc bảo vệ điện áp quá cao trên pin điện thoại, quá tải mạch điện, dẫn tới pin quá nóng và phát nổ.
A mais freqüente complicação da transfusão de sangue continua sendo a hepatite não-A e a não-B (NANBH); outras complicações em potencial incluem a hepatite B, a aloimunização, a reação transfusional, a supressão imunológica e a sobrecarga de ferro.”
Biến chứng thường gặp nhất khi tiếp máu vẫn còn là chứng sưng gan không-A không-B; các biến chứng khác có thể xảy ra là chứng sưng gan loại B, xung khắc miễn dịch (alloimmunization [iso-immunisation]), phản ứng do tiếp máu, hết miễn dịch và thặng dư chất sắt”.
Durante os testes desmaiaste devido à sobrecarga.
Trong suốt cuộc thử nghiệm, cô đã ngất đi vì căng thẳng.
Se puder deixar-vos com uma grande ideia hoje, é a de que o total da informação que nós consumimos é maior do que a soma das partes e, em vez de pensarem em sobrecarga de informação, gostaria que pensassem sobre como é que podemos usar a informação para que surjam padrões e para que possamos ver tendências que de outra forma seriam invisíveis.
Tôi mong muốn sau ngày hôm nay, các bạn sẽ nhớ đến ý tưởng lớn này, đó là toàn bộ dữ liệu chúng ta tiếp nhận lớn hơn tổng các thành phần, và thay vì nghĩ đến việc quá tải thông tin, tôi muốn các bạn nghĩ đến cách làm sao chúng ta có thể sử dụng thông tin để các mẫu xuất hiện và chúng ta có thể thấy các xu hướng vô hình.
No entanto, passei algumas noites alegres naquele apartamento fresco e arejado, cercado pela áspera placas marrom cheia de nós, e vigas com a casca em alta sobrecarga.
Tuy nhiên, tôi đã thông qua một số buổi tối vui vẻ trong đó căn hộ mát mẻ và thoáng mát, bao quanh bởi các bảng màu nâu thô đầy đủ các hải lý, và vì kèo với vỏ cây trên chi phí cao.
Talvez seja uma memória adicional, para o caso de as redes neurais dele entrarem em sobrecarga.
Có thể là bộ nhớ dữ liệu tạm thời khi hệ thần kinh bị quá tải.
3 A maior sobrecarga nas linhas de comunicação entre pais e filhos não vem durante os primeiros anos da vida da criança, mas durante a adolescência — entre os 13 e os 19 anos de idade.
3 Những khó khăn lớn nhất để giữ giây liên lạc cởi mở giữa cha mẹ và con cái thường xảy ra, không phải trong những năm đầu tiên của đời sống đứa trẻ, nhưng trong tuổi dậy thì của nó.
Haveria sobrecarga da rede e redução da tensão antes de conseguir uma audiência.
Trước khi bắt đầu điều tra thì điện lưới đã bị quá tải và sụt áp lâu rồi.
Anunciado na GDC em Março de 2014, DirectX 12 tem por objetivo prover uma "eficiência a nível de console", com "algo próximo ao metal" do acesso aos recursos de hardware, e reduzir a sobrecarga na CPU e nos drivers gráficos.
Được tiết lộ vào tháng 3 năm 2014 tại GDC, DirectX 12 nhắm tới việc cung cấp "console-level efficiency với khả năng truy cập các tài nguyên phần cứng "closer to the metal", và làm giảm bớt các trường hợp overhead của CPU và driver đồ họa.
Esses dias começam com uma sobrecarga sensorial, sensibilidade aguda e aversão a qualquer tipo de som, toque ou luz.
Ngày đó bắt đầu với cảm giác bị đè nén và sự bén nhạy sắc sảo và chống cự lại bất cứ loại âm thanh, chạm tay, hoặc ánh sáng.
E nunca, como a lua branca mostra seu rosto atemorizados do barrancos íngremes, em a sobrecarga escuridão, Jonas aghast vê o gurupés criação apontando alta para cima, mas logo bater para baixo novamente para o fundo atormentado.
Và bao giờ, như mặt trăng trắng cho thấy mặt affrighted từ rãnh dốc trong trên không bóng tối, Giô- na kinh ngạc nhìn thấy bowsprit nuôi chỉ cao trở lên, nhưng nhanh chóng đánh bại xuống một lần nữa đối với sâu dày vò.
Senti uma sobrecarga de pesar e um terrível sentimento de culpa por não estar ao lado dele quando aconteceu.
Tôi mang nặng cảm giác có lỗi vì không ở bên cạnh cha khi ông nhắm mắt.
Apesar da sobrecarga oriunda dos preços do petróleo e pressões fiscais correlatas, prevê-se um aceleramento do crescimento no México graças a dividendos da implementação de reformas estruturais e forte demanda do mercado dos Estados Unidos.
Tại Mexico, tuy bị ảnh hưởng bởi giá dầu thấp và các áp lực tài khoá đi kèm nhưng dự kiến tăng trưởng sẽ tăng nhờ thực hiện tái cơ cấu và tăng cầu tại thị trường Hoa Kỳ.
Parece que há muitos problemas de informação na nossa sociedade neste momento, desde a sobrecarga e a saturação até à perda de confiança e credibilidade e ceticismo desertor e falta de transparência, ou simplesmente falta de interesse.
Chúng ta có vẻ có nhiều vấn đề thông tin trong xã hội hiện nay từ việc quá tải và bão hòa cho đến phá vỡ niềm tin tràn đầy nghi ngờ và thiếu sự minh bạch, hay thậm chí là thiếu hứng thú.
Tens o poder da sobrecarga!
Cậu là " siêu nạp điện "
Esse recurso é usado principalmente para evitar a sobrecarga do site com solicitações e não funciona como um mecanismo para manter uma página da Web fora dos resultados da pesquisa do Google.
Tệp này chủ yếu dùng để ngăn trình thu thập dữ liệu gửi quá nhiều yêu cầu cho trang web của bạn; tệp không phải là cơ chế để ẩn một trang web khỏi Google.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobrecarga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.