sociável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sociável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sociável trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sociável trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dễ gần, thích giao du, thoải mái, sống thành đàn, xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sociável

dễ gần

(folksy)

thích giao du

(sociable)

thoải mái

(sociable)

sống thành đàn

(social)

xã hội

(social)

Xem thêm ví dụ

Na altura não era sociável.
Và tôi không phải người vì mọi người.
Seja sociável.
Hòa nhập cộng đồng.
Os italianos são conhecidos como pessoas calorosas, hospitaleiras e sociáveis.
Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng.
Temos uma natureza sociável.
Về bản chất chúng ta mang tính xã hội
Não são sociáveis por sua própria vontade, mas porque estão a ser controladas.
Chúng không sống thành đàn vì muốn vậy, mà vì chúng bị điều khiển.
Penso que existe uma dimensão sociável ao mover essa fronteira.
Tôi nghĩ có một chiều xã hội hóa di chuyển ranh giới đó.
O John diz que é o homem menos sociável que já conheceu.
John nói ông ta là người ghét giao thiệp nhất anh ấy từng gặp.
Ele não é muito sociável.
Anh ta không thích người lắm.
Sabemos que algumas pessoas nascem tímidas e outras nascem sociáveis.
Chúng ta biết rằng một số người sinh ra rất nhút nhát và một số người thích giao du.
Mas as pessoas, os céticos e crentes, foram muito sociável todo aquele dia.
Nhưng người dân, những người hoài nghi và cũng như tín hữu, đáng chú ý hòa đồng tất cả các ngày hôm đó.
Eu estava apenas a tentar ser simpática e sociável.
Tôi chỉ cố gắng tỏ ra lịch sự và thân thiện với bà.
No Ensino Médio, Richard era um rapaz sociável.
Khi học trung học, Richard đã là một người rất năng động.
Talvez devesse procurar alguém mais sociável.
Có lẽ nên bảo chồng cô kiếm một ai khác thân thiện hơn.
E apesar de os termos tornado mais sociáveis e mais dóceis, não alterámos muito o seu comportamento natural.
Và ngoài việc làm chúng sống hòa nhập và hiền lành hơn, ta đã làm được rất ít trong việc thay đổi hành vi tự nhiên của chúng.
Portanto, das redes sociais a robôs sociáveis, estamos a conceber tecnologias que nos darão a ilusão de companheirismo sem as exigências de uma amizade.
Và từ mạng xã hội cho đến robot cộng đồng, chúng ta đang thiết kế công nghệ cái cho chúng ta ảo ảnh của sự được bầu bạn mà không cần tình bạn.
Essa muralha não foi erigida para isolar as Testemunhas de Jeová do restante da sociedade, porque, como se sabe, elas são pessoas gregárias e sociáveis.
Bức tường này được dựng lên không phải để tách biệt Nhân-chứng với những người khác trong xã hội, vì Nhân-chứng Giê-hô-va có tiếng là thân thiện, thích giao du.
Só bebo ocasionalmente. Para ser sociável, para diminuir minha timidez.
Thỉnh thoảng tôi mới uống, để trở nên hòa đồng, bớt nhút nhát.
Continua tão caloroso e sociável como sempre.
Anh rất thân thiện và hòa đồng hơn bao giờ hết.
Sociável e querido pelas pessoas, Ralph nunca se considerou uma pessoa tímida.
Cởi mở và được bạn bè yêu thích, Ralph chưa bao giờ cảm thấy e dè cả.
Mas estavam preocupados porque ele era sociável, mas estava sozinho, e não queriam pô-lo com outro macaco, porque, como só tinha um braço, não seria capaz de se defender nem de brincar.
Họ lo là nó cô đơn thiếu bạn, nhưng họ không cho nó chơi với những con khỉ khác, vì sợ nó có mỗi một tay sẽ không chơi đùa hay tự vệ được.
Eles são do tipo " não sociáveis ".
Họ rất khép kín.
Alice era muito amistosa e sociável e George era um solitário.
Trong khi Alice là người hướng ngoại và hòa đồng thì George là người sống ẩn dật.
Por natureza, algumas ovelhas talvez não sejam calorosas e sociáveis.
Một số chiên có thể vốn không thân thiện lắm.
Bom, na realidade os ratos são -- ao contrário do que muita gente pensa -- ratos são criaturas altamente sociáveis.
Thực ra loài chuột là -- ngược lại với những gì phần lớn mọi người thường nghĩ về chúng -- chuột là những sinh vật rất gần gũi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sociável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.