socorro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ socorro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ socorro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ socorro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, hỗ trợ, trợ giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ socorro

giúp đỡ

noun

A palavra socorrer significa ajudar num momento de necessidade ou aflição.
Từ giúp đỡ có nghĩa là giúp đỡ trong lúc hoạn nạn hoặc đau khổ.

giúp

noun

Elas se esquecem de suas provações para socorrer os outros.
Họ bỏ qua những thử thách của mình để đi giúp đỡ người khác.

hỗ trợ

noun

É desonroso socorrer na deposição do Papa Borgia?
Việc hỗ trợ trong việc phế truất Giáo Hoàng là điều xấu xa ư?

trợ giúp

noun

Oram com toda a energia de sua alma pedindo alívio e socorro.
Họ đang cầu nguyện với tất cả mãnh lực của lòng mình để được giúp đỡ và trợ giúp.

Xem thêm ví dụ

Até quando clamarei a ti por socorro contra a violência e tu não salvarás?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
Convido as jovens adultas da Igreja, onde quer que se encontrem, a olhar para a Sociedade de Socorro e a verem que são necessárias lá, que nós as amamos, que podemos passar uma época maravilhosa juntas.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Poucos anos depois, testemunhei a mesma coisa como presidente da Sociedade de Socorro da estaca, na Argentina, quando a hiperinflação assolou o país e o colapso econômico subsequente afetou muitos de nossos membros fiéis.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Uma presidente inspirada da Sociedade de Socorro reúne-se em conselho com seu bispo e distribui as designações das professoras visitantes a fim de ajudá-lo a zelar por todas as mulheres da ala.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Tendo isso em vista, as moças devem ansiar por entrar na Sociedade de Socorro como uma oportunidade de ampliar o círculo de irmãs que passarão a conhecer, a admirar e a amar.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
Burton, presidente geral da Sociedade de Socorro, disse: “Nosso Pai Celestial (...) [enviou] Seu Filho Unigênito e perfeito para sofrer por nossos pecados, por nossas tristezas e por tudo o que nos parece injusto na vida.
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
Socorro!
Được rồi.
Julgou então tratar-se de algum assassino e desatou a berrar: - Socorro!
Thế là anh ta tưởng đó là một kẻ sát nhân liền kêu toáng lên: - Cứu với!
À medida que a Sociedade de Socorro se tornar um estilo de vida para elas, espero que elas sirvam em união com outras para cumprir seus propósitos divinos.
Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ.
Oram com toda a energia de sua alma pedindo alívio e socorro.
Họ đang cầu nguyện với tất cả mãnh lực của lòng mình để được giúp đỡ và trợ giúp.
Por que você acha que as irmãs da Sociedade de Socorro conseguem realizar coisas extraordinárias?
Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường?
Por fim, sem forças, comecei a gritar desesperado por socorro.
Cuối cùng, không còn sức nữa, tôi hoảng hốt kêu cứu.
Para nossa orientação, temos a Declaração da Sociedade de Socorro, a reunião de aprimoramento pessoal, familiar e doméstico e o programa das professoras visitantes.
Chúng ta có bản tuyên ngôn của Hội Phụ Nữ, các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân, chương trình thăm viếng giảng dạy làm những kim chỉ nam cho chúng ta.
Dois homens, Rahul e Rajiv, que moram no mesmo bairro, têm a mesma formação escolar, uma ocupação semelhante e vão parar no pronto socorro local se queixando de uma dor aguda no peito.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
Não sei quantas pessoas conhecem que seriam capazes de entrar por um canal fundo onde sabem que está um crocodilo para vir ao socorro doutra pessoa. Mas para o Solly, foi tão natural como respirar.
Bây giờ tôi không biết có bao nhiêu người mà bạn quen biết sẵn lòng lội qua một khúc sông sâu mà họ biết chắc chắn có cá sấu ở đó chỉ để đến giúp bạn, nhưng đối với Solly mà nói, điều này tự nhiên như hơi thở vậy.
“O sacerdócio funciona conjuntamente com as mulheres, e todas elas são membros da Sociedade de Socorro”, expliquei.
Tôi giải thích: “Chức tư tế cùng hoạt động chung với các phụ nữ, tất cả những người này đều là các thành viên của Hội Phụ Nữ.”
Ao planejar as reuniões da Sociedade de Socorro para dias de semana, as líderes devem dar prioridade aos tópicos que cumprirão os propósitos da Sociedade de Socorro, como: casamento e família; cuidar da casa; viver previdente e autossuficiência; serviço de solidariedade; templo e história da família; compartilhar o evangelho e outros assuntos solicitados pelo bispo.8
Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8
Na cidade vizinha de Puebla, a comissão de socorros das Testemunhas de Jeová já havia entrado em operação.
Ở thành phố Puebla gần đó, ủy ban cứu trợ của Nhân-chứng Giê-hô-va đã sắp đặt công việc cứu trợ rồi.
É por isso que as famílias são as grandes beneficiárias da Sociedade de Socorro.
Đó là lý do tại sao gia đình được hưởng lợi ích như thế từ Hội Phụ Nữ.
Ao refletir sobre minha oportunidade de falar a vocês, lembrei-me do amor que minha querida esposa, Francis, tinha pela Sociedade de Socorro.
Trong khi suy ngẫm về cơ hội của tôi để được ngỏ lời cùng các chị em, tôi đã nhớ tới tình yêu thương mà người vợ yêu quý của tôi, là Frances, đã dành cho Hội Phụ Nữ.
Se as irmãs e as famílias precisam se preparar para ir ao templo, a Sociedade de Socorro pode organizar, ensinar e inspirar as irmãs a fazerem isso.
Nếu các chị em phụ nữ và gia đình cần chuẩn bị đi đền thờ, thì Hội Phụ Nữ có thể tổ chức, giảng dạy và soi dẫn các chị em phụ nữ làm điều đó.
Ela era uma mulher da Sociedade de Socorro.
Bà là một người phụ nữ trong Hội Phụ Nữ.
Pedem por socorro.
Họ cần viện binh.
Então ele pede socorro, e alguma alma caridosa, ouvindo seus gritos, corre em seu auxílio e, baixando uma escada, dá-lhe meios para voltar novamente à superfície da terra.
Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất.
Toda líder da Sociedade de Socorro chamada e designada possui a autoridade e o direito de ser guiada no cumprimento de sua designação inspirada para melhor atender às necessidades daquelas a quem serve8. Vocês receberão ajuda do Espírito Santo na medida que se concentrarem no que é essencial, e receberão coragem para abster-se do que é leviano.
Mỗi người lãnh đạo được kêu gọi và phong nhiệm của Hội Phụ Nữ đều có quyền và thẩm quyền để được hướng dẫn trong việc làm tròn công việc chỉ định đầy soi dẫn của họ để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của những người mà chị ấy phục vụ.8 Các chị em sẽ được Đức Thánh Linh giúp đỡ khi các chị em tập trung vào những điều tối thiết yếu và sẽ được ban cho sự can đảm để từ bỏ việc làm điều phù phiếm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ socorro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.