sonda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sonda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonda trong Tiếng Ý.

Từ sonda trong Tiếng Ý có các nghĩa là dây dò, dò, máy dò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sonda

dây dò

noun

noun

Qualsiasi cosa la sonda abbia rilevato, non è morta.
Cho dù máy tìm được cái gì đi nữa, thì đó cũng không phải vật thể chết.

máy dò

noun

Qualsiasi cosa la sonda abbia rilevato, non è morta.
Cho dù máy dò tìm được cái gì đi nữa, thì đó cũng không phải vật thể chết.

Xem thêm ví dụ

Pronti al lancio di una sonda di comunicazione con dati completi sulla nave, inclusa la situazione attuale, signore.
Sẵn sàng phóng một tầu viễn liên không người lái điều khiển từ xa với các dữ liệu hoàn chỉnh của con tầu, bao gồm hiện trạng của ta, thưa sếp.
La sonda è un programma congiunto del Lunar and Planetary Laboratory e dell'Università dell'Arizona sotto direzione NASA.
Chương trình đa cơ quan này được Trung tâm nghiên cứu Mặt Trăng và Hành tinh (Lunar and Planetary Laboratory) tại Đại học Arizona dẫn đầu, và được NASA chỉ dẫn.
La Venera-D è la prima sonda russa che verrà inviata su Venere (le sonde Venera del passato vennero lanciate dalla precedente Unione Sovietica).
Venera-D sẽ là tàu vũ trụ thăm dò Venus đầu tiên do Liên bang Nga đưa ra (các tàu vũ trụ thăm dò Venera trước đây được đưa ra bởi Liên Xô cũ).
E difatti, la sonda Curiosity, che è attiva sulla sua superficie da ormai circa tre anni, qui si mostra in prossimità di quello che era il letto di un fiume, dove l'acqua scorreva rapida.
Trong thực tế, Curiosity (tên robot) -- đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm -- thực sự cho chúng tôi thấy nó đang ngồi trên một lòng sông cổ, nơi nước đã từng chảy cực mạnh.
Ma poi lanciamo una sonda che deve pesare una o due tonnellate.
Nhưng cái mà chúng ta làm là chúng ta phóng một vê tinh thăm dò nặng khoảng 1 hoặc 2 tấn.
La sonda Galileo ha eseguito sei sorvoli ravvicinati di Ganimede tra il 1995 ed il 2000 (indicati come G1, G2, G7, G8, G28 e G29) e ha scoperto che la luna ha un campo magnetico proprio all'interno della ben più vasta magnetosfera di Giove, ma indipendente da questa.
Tàu thám hiểm Galileo đã thực hiện 6 lần bay ngang qua Ganymede trong khoảng thời gian từ năm 1995 đến 2000 (các chuyến bay mang mã hiệu G1, G2, G7, G8, G28 và G29) đã phát hiện thấy mô men từ trường trên Ganymede tồn tại độc lập với từ trường của Sao Mộc.
Tuttavia, dopo qualche mese di operatività, un guasto elettronico fece entrare la sonda in standby e rimase in questo stato per i successivi tre anni.
Tuy nhiên, chỉ một vài tháng sau khi phóng, một sự cố về điện làm cho đầu chuyển sang chế độ dự phòng, và phải mất 3 tháng hoạt động ở chế độ này.
Questa regione qui fotografata per la prima volta dalla sonda Cassini nel 2005.
Khu vực này được quan sát lần đầu bằng bức ảnh chụp từ tàu Cassini vào năm 2005.
Una sonda del loro vascello, Capitano.
Một bộ phận thăm dò của họ, thưa Thuyền trưởng.
Scusa, ma ci hanno chiesto le traiettorie della sonda.
Xin lỗi, nhưng họ đang muốn có vệ tinh thăm dò.
BC: Ci separiamo dalla sonda quando viaggia a 200 chilometri orari a circa un chilometro sulla superficie di Marte, 3200 piedi.
BC: từ tàu vũ trụ di chuyển vớii vận tốc 125 dặm một giờ (201 km/h). cách bề mặt của sao Hỏa khoảng 1km, tức là 3.200 feet.
Vorrei parlarvi dell'epico viaggio della sonda Rosetta.
Tôi xin mời quý vị đến với câu chuyện của tàu vũ trụ Rosetta.
Una di esse era presente durante il sorvolo del pianeta della sonda Pioneer 10.
Một đốm như vậy đã xuất hiện khi tàu Pioneer 10 đi qua.
Devo resistere finché non arriverà la sonda con le provviste.
Vậy là tôi phải cầm cự cho tới khi máy dò lắp đặt xong.
Posso riparare io la sonda.
Tôi có thể tìm máy dò và sửa.
Le isole tra la Sonda e la Nuova Guinea, chiamate Wallacea, non sono mai state collegate ai continenti confinanti e hanno una flora e una fauna che includono sia specie indomalesi che australasiane.
Các đảo giữa Sundaland và New Guinea, được gọi chung là Wallacea, chưa bao giờ nối liền với các châu lục cận kề, và vì thế có quần thực vật cũng như quần động vật bao gồm các yếu tố của cả Indomalaya và Australasia.
Gay e'quando apri le chiappe a un altro uomo e usi il tuo cazzo come sonda di profondita'.
Gay là sờ nắn mông của thằng khác và dùng cái cu như một cái que thần thánh.
Per ragioni sconosciute, la scritta "ASTEROID 43 ARIADNE" è stata inserita nella lista di nomi dei finanziatori della sonda spaziale NASA Stardust, conservata in un microchip all'interno della sonda.
Vì nguyên nhân không biết rõ, mà tiểu hành tinh "43 Ariadne" được đưa vào một danh sách tên các người ủng hộ tàu vũ trụ Stardust của NASA được chứa trong một vi mạch (microchip) trong tàu vũ trụ. ^ Ephemeris
Le immagini a distanza ravvicinata che la sonda spaziale Giotto ha scattato alla cometa di Halley nel 1986 mostrano che questa emette getti di gas e polvere.
Những ảnh do phi thuyền không gian Giotto chụp, khi tiếp cận Sao Chổi Halley vào năm 1986, cho thấy những luồng khí và bụi phát ra từ sao chổi.
Percio', voglio dire, Se non c'e'un modo che una sonda possa... intravedere la singolarita'e trasmettere i dati quantistici?
Biết đâu có cách nào đó để máy thăm dò quan sát điểm kỳ dị và chuyển về dữ liệu lượng tử?
Questi che vedete sono nervi, in basso, e la sonda microscopio tenuta dalla mano del robot, in alto.
Bạn có thể thấy ở dưới và đầu kính hiển vi đang được giữ bởi tay của robot ở phía trên
La torretta indicizzerà allo strumento selezionato nella casella numero utensile e portare lo strumento per la sonda e controllare gli offset
Tháp pháo sẽ chỉ số công cụ lựa chọn trong hộp " số công cụ " và mang lại công cụ cho việc thăm dò và kiểm tra các offsets
Secondo i calcoli dei sistemi della NASA la distanza della sonda durante quel periodo era la seguente: La fotografia è stata scattata usando una camera ad angolo di visuale stretto a circa 32° sopra l'eclittica ed è stata creata usando filtri blu, verde e viola.
Theo hệ thống phần mềm HORIZONS tại phòng thí nghiệm tên lửa đẩy (JPL) của NASA, khoảng cách giữa Voyager và Trái Đất trong thời gian chụp bức ảnh là: Bức ảnh được chụp sử dụng một camera góc hẹp tại vị trí 32° trên mặt phẳng hoàng đạo và nó được tạo ra nhờ các bộ lọc xanh da trời (blue), xanh lá cây (green) và tím (violet).
Il sistema WIPS combina una sonda wireless strumento e una sonda di lavoro senza fili con i modelli più semplici di sondaggio conversazionali nel settore
Hệ thống WIPS kết hợp một thăm dò công cụ không dây và một thăm dò không dây làm việc với các mẫu thăm dò đàm thoại đơn giản trong ngành công nghiệp
In totale, la sonda trasmise dati a terra per sessantuno volte, inizialmente a intervalli di due giorni e poi a cinque giorni, fornendo una grande quantità di informazioni sull'ambiente interplanetario.
Sáu mươi mốt lần truyền dẫn vô tuyến được thực hiện, ban đầu trong khoảng thời gian hai ngày và sau đó là năm ngày, trong đó một lượng lớn dữ liệu liên hành tinh đã được thu thập.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.