disturbare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disturbare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disturbare trong Tiếng Ý.

Từ disturbare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm phiền, phá rối, quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disturbare

làm phiền

verb

Signore, scusi se la disturbo, ma è molto importante.
Em xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng chuyện quan trọng lắm.

phá rối

verb

E uno dei modi con i quali disturba
Và một trong những cách ông tạo ra sự phá rối

quấy rầy

verb

Farò del mio meglio per non disturbare il tuo studio.
Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành.

Xem thêm ví dụ

I discepoli dissero a quelle persone di non disturbare Gesù.
Các môn đồ của Chúa Giê Su nói với những người ấy đừng làm phiền Chúa Giê Su.
I bambini appena ammessi piangevano le prime ore, ma le loro richieste non venivano assecondate e quindi, alla fine, imparavano a non disturbare.
Các em bé mới nhận vào sẽ khóc trong vài giờ đầu, nhưng nhu cầu của chúng đã không được đáp ứng, và vì vậy cuối cùng, chúng học được rằng không nên bận tâm đến nó nữa.
Assalgono significa circondare o stringersi addosso, disturbare o molestare.
Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy.
Per non disturbare inutilmente i condomini, alcuni proclamatori si spostano da un punto all’altro del corridoio fino a bussare a tutte le porte, anziché procedere una porta dopo l’altra.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
Ma se siete un governo repressivo alla ricerca di avversari politici, potreste invece rimuoverli, eliminarli, disturbare il loro gruppo sociale, e quelli che rimangono dietro perderanno coesione sociale e organizzazione.
Tuy nhiên nếu bạn là chính phủ đại diện đang tìm kiếm đối thủ chính trị, bạn ắt sẽ loại bỏ họ, trừ khử họ, phả hủy mối quan hệ xã hội của họ Và những ai thụt lại phía sau sẽ mất đi liên hệ và tổ chức xã hội
A volte è come se la tentazione continuasse a bussare alla porta senza curarsi del cartello “Non disturbare”.
Có thể ví việc liên tục bị cám dỗ giống như việc bị một người gõ cửa hoài, dù bạn đã để bảng “Xin đừng quấy rầy”.
Berg, non la vorrei disturbare, oggi si studia Omero, non " Sophie "!
Berg, tôi không muốn làm em phân tâm, nhưng chúng ta đang nghiên cứu Homer, không phải Sophie.
Sto bene qui, non voglio disturbare.
Tôi ở đây không sao, không dám phiền.
Ma non dovrei disturbare mia moglie con questo tipo di banalità.
Nhưng đáng nhẽ tôi không nền phiền vợ tôi với chuyện tầm phào đó.
Parlare ad alta voce all’esterno della sala può disturbare i vicini e riflettersi negativamente sulla nostra adorazione.
Nói chuyện ồn ào bên ngoài có thể quấy rầy hàng xóm và làm sự thờ phượng của chúng ta bị mang tiếng.
Se quell’uomo si era già messo a letto, alzandosi rischiava di disturbare tutta la famiglia, inclusi i bambini che dormivano.
Nếu chủ nhà dậy thì có thể làm cả gia đình thức giấc, kể cả các con đang ngủ.
E poi, pensate ai metodi ingannevoli che sono frequentemente seguiti — bruciare pepe di Caienna, far passare il defunto attraverso un’altra apertura della tenda e simili — per impedire che lo “spirito” del morto torni a disturbare i vivi.
11 Rồi bạn hãy nghĩ đến những phương pháp giả dối thường được dùng—đốt ớt đỏ, khiêng xác người chết ra qua cửa khác của lều, v.v...—nhằm ngăn cản “vong linh” người chết khỏi trở về khuấy rối người sống.
Abbiamo disturbare il vostro riposo, amico?
Tôi có làm phiền anh nghỉ ngơi không, anh bạn?
Possono disturbare l'economia attraverso scioperi e boicottaggi.
Họ có thể phá vỡ nền kinh tế bằng đình công và tẩy chay.
Cosa ti ho detto a proposito del disturbare gli altri passeggeri?
Mẹ đã nói con thế nào về việc làm phiền người khác?
Dopotutto, la stavano ascoltando. — Sono terribilmente spiacente di dovervi disturbare, lady Danbury
“Cháu vô cùng xin lỗi đã làm phiền bà, Phu nhân Danbury.”
Non vorrei disturbare.
Nếu không quá phiền.
Spero di non disturbare.
Hy vọng không làm phiền 2 người.
Qui puoi selezionare di quanto deve essere illuminata l' immagine, in modo da non disturbare troppo l' area selezionata. Immagini diverse richiedono impostazioni diverse, ma # % è un buon valore da cui partire
Bạn có thể chọn độ sáng của ảnh sao cho nó không làm ảnh hưởng đến chart. Ảnh khác nhau sẽ đòi hỏi thiết lập khác nhau, nhưng # % sẽ là giá trị khuyến nghị
O magari uno lavora in ospedale, dove sarebbe molto più educato nei confronti dei pazienti se si potesse comunicare con i colleghi, senza disturbare i pazienti.
Hoặc có thể bạn làm ở bệnh viện, nơi mà sẽ rất dễ chịu cho bệnh nhân nếu bạn có thể nói chuyện với đồng nghiệp, mà không làm phiền người bệnh.
Non voglio disturbare la vostra notte di nozze.
Tôi không muốn quấy rầy đêm tân hôn của anh đâu.
I fratelli dovrebbero evitare di fermarsi in gruppo sul marciapiede antistante la Sala del Regno e di fare conversazioni animate che possono disturbare gli inquilini delle abitazioni vicine.
Các anh chị nên tránh tụ tập đông người trên vỉa hè trước Phòng Nước Trời và tiếp tục nói chuyện ồn ào làm cho những người ở các nhà kế bên có thể nghe được.
È la loro interpretazione del perché non disturbare le tribù non contattate.
Đây là cách họ hiểu việc tại sao bạn không nên chọc giận người thổ dân.
Non vorrei disturbare, ma ho perso il mio cavallo e mi serve un posto in cui trascorrere la notte.
Tôi không định không mời mà vào, nhưng tôi vừa mất con ngựa... và... và tôi cần chỗ nghỉ cho đêm nay.
Non disturbare l'acqua.
Đừng khuấy động mặt nước.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disturbare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.