sorvete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sorvete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorvete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sorvete trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kem, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sorvete

kem

noun

Sorvete não é uma preferência dele.
Anh ấy không quan tâm kem

kém

noun

Espera duas semanas, pinta, e faz sorvete de novo.
Anh chờ hai tuần nữa, tha hồ sơn phết, với bán kém trở lại.

Xem thêm ví dụ

Nossa neta avaliou as duas opções e depois declarou enfaticamente: “Quero estaescolha: brincar ecomer só sorvete enão ir dormir.”
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Essas cinco comidas em especial são: Taiyaki (Ayu), morangos (Nayuki), nikuman (Makoto), sorvete (Shiori) e gyudon (Mai).
Năm món ăn ưa thích của họ là: taiyaki (Ayu), dâu tây (Nayuki), nikuman (Makoto), kem (Shiori) và gyūdon (Mai).
Pessoas que gostam de peitos, de sorvete, de dirigir.
Thằng nào thích vếu, thích ăn kem, và thích lái xe.
Um sorvete de menta e umas meias caqui.
Nước bạc hà đôi vớ hồng vàng.
Harry ficou muito quieto enquanto comia o sorvete que Hagrid trouxera (chocolate e amora com nozes picadas).
Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa).
O sorvete queima!
Kem làm tôi rát quá!
Mas, se Tommy conseguir pechinchar com o trailer na volta, vai ganhar um sorvete.
Nhưng nếu Tommy mang được xe về với giá thấp hơn giá đòi thì trên đường về có thể tự thưởng một cây kem
A maravilha do paladar permite-nos saborear a doçura de uma laranja suculenta, o frescor revigorante de um sorvete de hortelã, o estimulante sabor amargo de uma xícara de café, ou o delicado tempero de um molho secreto do chefe de cozinha.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Tudo bem, sorvete.
Anh thật tuyệt!
Esse sorvete é tão bom aqui, e tudo na China... é muito melhor do que qualquer outra...
Kem ở đây rất ngon, và tất cả mọi thứ ở Trung Quốc... đều tốt hơn nhiều so bất cứ nơi nào khác...
Então vá tomar um sorvete.
Vậy đi kiếm cây kem ăn đi.
Tomar sorvete.
Mời em an kem!
Crescemos, considerando normais muitas coisas que os meus pais não tinham quando cresceram coisas como eletricidade sempre ligada, lá em casa, coisas como escolas do outro lado da estrada e hospitais ao fundo da rua e sorvetes no quintal.
Chúng tôi lớn lên nhận những thứ được cho rất nhiều thứ mà cha mẹ chúng tôi không thể có được khi họ lớn lên những thứ như là điện đóm luôn luôn mở trong nhà, những thứ như trường học bên kia đường và bệnh viện thì nằm ở cuối góc đường kia và kem ở sân sau.
Nos Estados Unidos, não há definição de padrão legal para o gelato como há para sorvete, que deve conter pelo menos 10% de gordura.
Ở Mỹ, không có tiêu chuẩn nào cho định nghĩa về gelato vì có cho tất cả các loại kem, phải có ít nhất 10% chất béo bơ sữa.
Algumas outras crianças e eu ajudamos o jardineiro, e ele nos deu sorvete.
Một số trẻ em khác và tôi đã giúp đỡ người làm vườn, và người này đã cho chúng tôi ăn kem.
Às vezes era um pouco cansativo, mas meu pai sempre nos levava para tomar um sorvete depois do campo.
Đôi lúc chúng tôi hơi mệt, nhưng cha luôn thưởng cho chúng tôi bằng cách dắt chúng tôi đi ăn kem sau đó.
Uma data a ser comemorada, mas você terá que trazer o sorvete
Hay quá, hẹn ước rồi nhé nhưng anh phải lo món kem đấy
Quer outro sorvete?
Muốn ăn kem nữa không?
Sorvete, sorvete de fruta.
Kem, quả trứng cá.
Lembro-me das muitas vezes em que meu pai me levou para visitar os idosos. Parávamos para comprar sorvete para um ou frango assado para outro, ou de seu aperto de mão ao se despedir, dando dinheiro para alguém.
Tôi nhớ nhiều lần cha tôi đã dẫn tôi đi thăm người già cả—cách chúng tôi thường dừng lại để mua kem cho một người nào đó hoặc mua một bữa ăn tối với thịt gà cho một người khác, hoặc một số tiền nhét kèm theo một cái bắt tay tạm biệt của ông.
Sei lá, tomar sorvete?
Con không biết, ăn kem?
À minha frente, uma mãe com dois filhinhos estava comprando 3 dólares de gasolina e duas casquinhas de sorvete de baunilha.
Đứng trước tôi là một người mẹ với hai đứa con nhỏ hỏi mua 3 đô la tiền xăng và hai cây kem vani.
Ela gosta tanto de sorvete que ela às vezes toma até 5 porções em um dia.
Trong những lúc bệnh cuồng ăn lên cao độ, bà phải xổ ruột 6 lần trong một ngày.
Mas temos que ir à ilha de St. Louis tomar sorvete.
Nhưng chúng ta phải tới Ile Saint-Louis để ăn gelato.
Comecei vendendo sorvete num pequeno furgão.
Lúc đầu, tôi lái xe đi bán kem.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorvete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.