sosta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sosta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sosta trong Tiếng Ý.
Từ sosta trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự dừng lại, sự tạm nghỉ, sự đỗ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sosta
sự dừng lạinoun |
sự tạm nghỉnoun |
sự đỗ lạinoun |
Xem thêm ví dụ
A Madrid, Maria Gonzalez, dietro alla porta, ascolta la sua bambina che piange senza sosta, e cerca di decidere se lasciarla piangere finché si addormenta o prenderla tra le braccia. Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. |
(Atti 9:36-42) E l’apostolo Paolo, a una sosta nella provincia romana dell’Asia, risuscitò Eutico dopo che era caduto da una finestra al terzo piano ed era morto. — Atti 20:7-12. Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12). |
Ma indipendentemente da ciò, una cosa è certa: i testimoni di Geova sono decisi a continuare senza sosta a portare alle persone la buona notizia della pace contenuta nella Parola di Dio, la Bibbia. Bất kể ra sao, có một điều chắc chắn—Nhân Chứng Giê-hô-va cương quyết tiếp tục, không giảm bớt nỗ lực của họ đem tin mừng bình an từ Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh đến người ta. |
Nei due giorni seguenti richiamai senza sosta tua madre e Luis, l'addetto al montaggio, ma nessuno mi ha mai risposto. Tôi đã gọi điện cho mẹ cậu và Luis suốt 2 ngày nhưng không ai trả lời |
Così, quando capii la reale natura della povertà, iniziai a chiedermi senza sosta: è questa l'idea che tutti aspettavamo? Vậy nên, khi tôi hiểu được bản chất của sự nghèo đói, tôi không thể ngừng hỏi: Đây có phải là ý tưởng mà ta đang chờ đợi? |
Fecero una breve sosta nelle isole Hawaii prima di attraccare nella baia di San Francisco. Họ ngừng lại trong một thời gian ngắn ở Hạ Uy Di trước khi tàu cặp bến ở Vịnh Cựu Kim Sơn. |
Il resto è stato solo una sosta per fare benzina: la mia famiglia, gli Eagles, il ballo, la palestra. Mọi thứ khác chỉ còn là trạm dừng chân - như gia đình, Eagles, khiêu vũ, tập thể dục. |
Il molo ha 26 finger e cinque sale lounge di imbarco per 14 piazzole di sosta che sono solo per Airbus A340 e Boeing 777. Phòng chờ có 26 cổng và 5 sảnh chờ lên máy bay cho 14 gian hàng từ xa chỉ dành cho máy bay Airbus A340 và Boeing 777. |
♫ Dolore su dolore sempre in gioco, senza sosta ♫ ♫ Nỗi đau chồng chất nỗi đau cứ tiếp diễn, cứ lặp lại ♫ |
Abbiamo lavorato tutti senza sosta. Toàn đơn vị đã làm việc 24 trên 24. |
" A Big Shanty ruberemo il treno durante la sosta per la cena. " " Andremo a Nord bruciando ponti e tagliando i rifornimenti ai sudisti. " Tại Big Shanty, chúng tôi sẽ cướp xe lửa trong khi hành khách và nhân viên đang ăn tối, và trên đường về phía bắc chúng tôi sẽ đốt hết mọi cây cầu, cắt đường tiếp tế của quân thù. |
La tua famiglia chiama senza sosta. Gia đình em gọi không ngừng. |
Una sosta per un'altra campagna lungo la strada per il cimitero? Một điểm vận động tranh cử nữa trên đường xuống mộ? |
Continuate così per ogni illustrazione, facendo una sosta dopo la numero 234 per leggere Luca 24:39 all’unisono. Tiếp tục với mỗi tấm hình, ngừng lại sau số 234 để cùng đọc chung Lu Ca 24:39. |
Ordinò un secondo bourbon, pagando regolarmente e insistendo per lasciare il resto come mancia, e si offrì per richiedere il pasto per tutto l'equipaggio durante la sosta a Seattle. Anh ta gọi một cốc bourbon thứ hai và một chai nước lọc, trả tiền đồ uống của mình (và nhất quyết bắt Schaffner giữ tiền thừa), và đề nghị đặt bữa ăn cho phi hành đoàn khi dừng chân tại Seattle. |
Non importa quanto farà male, quanto sarà difficile, bisogna continuare senza sosta. Dù có đau đớn thế nào, dù có khó khăn ra sao, em cũng phải giữ vững lập trường. |
Dopo essere partiti marciammo per 36 ore senza sosta. Thoạt đầu, chúng tôi đi bộ liên tục 36 tiếng đồng hồ. |
Il tour fu caratterizzato anche da una sosta presso la Syracuse University, dove Cole partecipò a uno spettacolo con il collega rapper Wiz Khalifa. Chuyến lưu diễn cũng có một điểm dừng tại Đại học Syracuse cho một chương trình với rapper đồng nghiệp, Wiz Khalifa. |
Fratelli e sorelle, la costruzione dei templi prosegue senza sosta. Thưa các anh chị em, đền thờ không ngừng tiếp tục được xây cất. |
Torturavano tutti, senza sosta". Họ đã từng tra tấn bất kì ai bất kì lúc nào." |
Pertanto un’enciclopedia rammenta lo “sconfinato ottimismo” di Wells che lavorava senza sosta per promuovere la sua causa. Vì vậy, một cuốn bách khoa tự điển (Collier’s Encyclopedia) nhắc đến “sự lạc quan vô biên” của Wells khi ông không ngừng hoạt động để phát huy chủ thuyết của ông. |
Nonostante avesse bevuto senza sosta tutto il pomeriggio, era ancora pallido. Mặc dù uống rất nhiều nhưng trông cậu ấy vẫn rất xanh xao. |
È anche vero che Pitea può aver sentito parlare di quei luoghi durante una sosta in qualche porto della Gran Bretagna orientale, e da quel che ci risulta non affermò mai di averli visitati di persona. Dĩ nhiên, ông Pytheas có thể biết về những vùng này khi viếng thăm bất kỳ cảng nào ở phía đông Anh Quốc, và ông không cho biết mình tự đi đến những vùng ấy. |
Mi piacerebbe vedere la faccia di un uomo, se avessi sosta al mio posto ", ha detto Henfrey. Tôi muốn nhìn thấy khuôn mặt của một người đàn ông nếu tôi đã có anh ta dừng lại ở vị trí của tôi ", ông Henfrey. |
C'e'un'area di sosta circa un chilometro e mezzo piu'a sud. Có 1 trạm dừng cách 1 dặm hướng Nam. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sosta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sosta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.