sospensione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sospensione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sospensione trong Tiếng Ý.

Từ sospensione trong Tiếng Ý có các nghĩa là huyền phù, hệ thống treo, sự treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sospensione

huyền phù

noun

hệ thống treo

noun

Nuove sospensioni posteriori, nuove forcelle.
Hệ thống giảm xóc mới, hệ thống treo mới.

sự treo

noun

Xem thêm ví dụ

È stato inizialmente sviluppato da Delphi Corporation per GM ed era standard, come molte altre nuove tecnologie, per la Cadillac Seville STS (dal modello 2002), e su alcuni altri modelli GM dal 2003 Questo è stato un aggiornamento per sistemi semi-attivi ("sospensioni-road rilevamento automatico") utilizzati nei veicoli di GM di lusso per decenni.
Nó được phát triển đầu tiên bởi Tập đoàn Delphi, dành cho xe GM và là tiêu chuẩn, như nhiều công nghệ mới khác, cho xe Cadillac Seville STS (từ model 2002), và trên một số mẫu xe khác của GM từ năm 2003.
Cerco di trasferire nei miei scritti una parvenza di verità sufficiente a procurare per queste ombre dell'immaginazione quella volontaria sospensione dell'incredulità momentanea, che costituisce la fede poetica.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
Non è una sospensione.
Không phải đình chỉ.
L'ordine consente eccezioni a queste sospensioni caso per caso.
Lệnh này cho phép ngoại lệ đối với các hệ thống treo trên từng trường hợp cụ thể.
Possiamo smettere di rubare l'istruzione ai bambini neri attraverso un eccessivo uso di sospensioni ed espulsioni.
Có thể dừng chiếm thời gian học tập của trẻ em da đen qua việc lạm dụng quyền đuổi thải.
L'ultimo tipo di miscela è chiamata colloide, più o meno a metà strada tra una sospensione e una soluzione.
Loại cuối cùng của hỗn hợp được gọi là một dung dịch keo nó ở đâu đó giữa một huyền phù và một dung dịch
Questo è un ordine di sospensione.
Đây là quyết định ngừng công tác.
La piega è importante perché permette la sospensione interstiziale.
Việc xếp rất quan trọng vì nó làm cho không còn khe hở.
Tuttavia, sebbene le esportazioni di argento attraverso Nagasaki vennero controllate dallo shogunato fino alla sospensione completa, queste continuarono a uscire dal Paese attraverso la Corea in quantità relativamente elevate.
Tuy vậy, trong khi xuất khẩu bạc qua Nagasaki bị Mạc phủ kiểm soát cho đến khi dừng mọi hoạt động xuất khẩu, việc xuất khẩu bạc qua Triều Tiên vẫn tiếp tục với số lượng lớn.
Questione della sospensione... del giudice Benson o meno, bisogna tenere accesi i riflettori sul nuovo voto in Tennessee e in Ohio e su come diavolo ci siamo arrivati.
Hoãn cuộc hẹn với Judge Benson hay là không, thì công chúng vẫn cần tập trung vào cuộc bỏ phiếu lại ở Tennessee và Ohio và làm thế nào mà tới mức này.
Oggi vi parlerò del mio lavoro sulla sospensione delle attività vitali.
Hôm nay tôi sẽ nói về nghiên cứu của tôi về quá trình chết giả.
Francamente, la sospensione mi sembra ancora una valida opzione.
Thực ra thì, với em, bị đuổi học nghe có vẻ vẫn thích hơn.
La sospensione dell'account comporta l'immediata sospensione dei pagamenti e l'interruzione della pubblicazione degli annunci per circa 30 giorni.
Nếu tài khoản của bạn bị tạm ngưng, ngay lập tức chúng tôi sẽ tạm ngưng thanh toán đối với tài khoản và không có quảng cáo nào được hiển thị trong khoảng 30 ngày.
Una sospensione!
It'sa đình chỉ!
Funziona così: si prende un cervello, o una parte di esso, lo si dissolve in un detergente, che distrugge le membrane cellulari ma lascia i nuclei intatti, ed alla fine si ha una sospensione di nuclei liberi che ha questo aspetto, come un brodo chiaro.
Nó là như thế này: Bạn lấy một bộ não, hoặc một phần của nó, và bạn hòa tan nó trong thuốc tẩy, nó sẽ phá hủy các màng tế bào nhưng nhân tế bào không bị ảnh hưởng, rồi bạn sẽ có một chất dịch huyền phù của nhân tự do mà trông sẽ như thế này, như nước súp vậy.
Il 24 gennaio 2008 la Bell ha annunciato la sospensione della produzione del 206B-3 al termine dell'evasione degli ordini, prevista nel 2010.
Ngày 24 tháng 1, 2008, Bell công bố kế hoạch chính thức dừng dây chuyền sản xuất 427 sau khi hoàn tất các hợp đồng đã ký vào năm 2010.
Per aiutarti a capire i motivi che potrebbero portare alla sospensione dell'account di un publisher per traffico non valido, indichiamo di seguito i più ricorrenti.
Để giúp bạn hiểu những lý do có thể khiến tài khoản của nhà xuất bản bị tạm ngưng do lưu lượng truy cập không hợp lệ, chúng tôi đã liệt kê những lý do thường gặp nhất bên dưới.
Puoi trovare il modulo di contatto nella notifica "sospensione pagamenti" del tuo account.
Bạn có thể tìm thấy biểu mẫu liên hệ trong thông báo "Tạm ngưng thanh toán" trong tài khoản của mình.
Se il saldo supera la soglia di pagamento e non sono presenti sospensioni dei pagamenti, ti verrà accreditato un pagamento il giorno 21 del mese o nei giorni immediatamente antecedenti o successivi a tale data.
Nếu số dư vượt quá ngưỡng thanh toán và bạn không có tạm ngưng thanh toán, thì bạn sẽ được phát hành thanh toán vào hoặc trong khoảng ngày 21 của tháng.
Una volta rimossa la sospensione, ti verrà inviato un unico pagamento consolidato relativo a tutte le entrate non ancora corrisposte nel corso del ciclo di pagamento successivo, a condizione che il saldo del tuo account abbia raggiunto la soglia di pagamento.
Sau khi bạn loại bỏ khoản giữ của mình, chúng tôi sẽ gửi cho bạn thanh toán một lần duy nhất của tất cả các khoản thu nhập chưa được thanh toán của bạn trong chu kỳ thanh toán tiếp theo, miễn là số dư tài khoản của bạn đã đạt đến ngưỡng thanh toán.
Devi considerare la resistenza all'aria, la coppia motrice e le sospensioni... e anche il peso dell'auto.
Còn có các yếu tố lực kéo, mô-men xoắn và hệ thống treo... cả trọng lượng của xe nữa.
Uno dei due usa il trattino, l'altro i punti di sospensione.
1 người dùng dấu gạch ngang trong khi người kia dùng dấu chấm.
Quindi si raffredda immediatamente, e non tiene più in sospensione tutte le sostanze che si sono disciolte, e precipitano, formando un fumo nero.
Nên nó ngay lập tức được làm nguội và không giữ được những vật chất hòa tan trong nó chúng trào lên, tạo thành làn khói đen
Hotch, sappiamo entrambi che quella sospensione era finta.
Hotch, 2 ta đều biết vụ đình chỉ là hư cấu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sospensione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.