sujetar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sujetar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sujetar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sujetar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầm, giữ, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sujetar

cầm

verb noun

Mia sujetó el recogedor mientras Max barría el piso.
Mia cầm cái đồ hốt rác trong khi Max quét sàn nhà.

giữ

verb

La forma en la que sujetaba la lanza, apuntando a mi cabeza.
Cách mà hắn giữ ngọn giáo nhắm vào đầu của ta.

nắm

verb

Probablemente eras demasiado pequeño para acordarte, pero sujetabas mi mano.
Có lẽ con còn quá nhỏ để nhớ, nhưng con đã nắm lấy tay mẹ.

Xem thêm ví dụ

Pues bien, una vez establecida la línea de base para que el cultivo de Streptomyces produzca suficiente cantidad de pigmento de manera regular, podemos recurrir a maniobras tales como retorcer, doblar, sujetar, mojar, rociar, sumergir. Todo esto empieza a definir la estética de la actividad del coelicolor.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
Dijo que él había sido un instrumento para sacar a luz algunas iniquidades; que causaba melancolía y espanto pensar que hubiese tantos que se dejaran sujetar por la condenación del demonio y cayeran en la perdición.
Ông nói rằng ông là công cụ để mang sự bất chính ra trước ánh sáng—thật là một ý nghĩ đen tối và đáng sợ khi có nhiều người đã tự đặt mình dưới sự đoán phạt của quỷ dữ, và đi đến sự diệt vong.
El clavo quizás sea como los que usaron los soldados romanos para sujetar a Jesús al madero.
Đinh này có lẽ tương tự như những đinh mà lính La Mã dùng để đóng Chúa Giê-su lên cây cột.
Esto es un gancho diseñado por alguien que dijo, lo único que necesitas es una manera de sujetar estructuras téxtiles a vigas de soporte.
Tác giả thiết kế kiểu mấu kẹp này từng nói , tất cả những gì bạn cần là tìm cách gắn kết cấu màng vào vào thanh xà
¿Puedes sujetar a tu hijo?
Anh muốn bế con chứ?
Algunos maestros han ilustrado lo irrazonable que es la doctrina del infierno del fuego por medio de preguntar al oyente qué pensaría de un padre que castigara a su hijo desobediente mediante sujetar la mano de éste sobre el fuego.
Một vài tín-đồ đã minh họa cho người ta thấy tính chất ngược với lẽ phải của giáo thuyết lửa địa ngục bằng cách hỏi người nghe nghĩ gì về một kẻ làm cha mà lại trừng phạt đứa con đã cãi lời mình bằng cách kề tay con trên lửa để đốt.
Tenga en cuenta que hay muchas situaciones donde tendrá que sujetar la pieza de trabajo
Hãy nhớ rằng có rất nhiều tình huống mà bạn sẽ cần phải kẹp mảnh làm việc của bạn
¿Quieres sujetar esto, por favor?
Làm ơn cầm giúp tôi.
21 Y ellos, por medio de la astucia y misteriosos artificios del maligno, obrarán algún gran misterio que nosotros no podemos comprender, el cual nos sujetará para que seamos siervos de sus palabras y siervos de ellos también, puesto que dependemos de ellos para que nos enseñen la palabra; y así nos conservarán en la ignorancia todos los días de nuestra vida si nos sometemos a ellos.
21 Và vì sự xảo quyệt cùng nghệ thuật bí mật của ác quỷ, họ sẽ tạo ra những điều huyền bí lớn lao mà chúng ta không thể hiểu được, khiến chúng ta trở thành tôi tớ cho những lời của họ, và cũng thành tôi tớ cho chính họ nữa; vì chúng ta phải trông cậy họ giảng dạy cho chúng ta hiểu lời của Thượng Đế; và cũng vì vậy mà họ dìm chúng ta trong tình trạng dốt nát suốt đời, nếu chúng ta chịu nhượng bộ họ.
Le dije que metiera las manos en los bolsillos de atrás de mi pantalón, que se sujetara con fuerza y, lo más importante, que tan pronto yo levantara el pie para dar un paso ella pusiera rápidamente su pie en ese mismo lugar.
Tôi bảo nó cho tay vào túi quần sau của tôi, giữ chặt, và —quan trọng nhất— là ngay sau khi tôi nhấc chân lên để đi một bước, thì nó phải nhanh chóng đặt bàn chân của nó vào ngay dấu chân đó.
Mecanizado de garras blandas, debe sujetar firmemente contra algún tipo de objeto
Khi composite mềm hàm, họ phải được clamped chặt chẽ đối với một số loại đối tượng
No, pero la tecnología para sujetar los pantalones no ha cambiado mucho.
Không, nhưng cái công nghệ để giữ quần đó cũng chẳng đổi là bao.
Sin embargo, el verbo griego original, que suele verterse “tocar”, significa también “sujetar”, “agarrar”, “aferrarse”, “asirse”, “retener”.
(Giăng 20:17) Tuy nhiên, động từ tiếng Hy Lạp nguyên thủy, thường được dịch là “rờ”, cũng có nghĩa là “níu lấy, bám lấy, ôm chặt, ghì chặt”.
Siempre asegúrese de sujetar con mordazas contra el anillo aburrido
Luôn luôn đảm bảo để kẹp với hàm chống lại chiếc nhẫn nhàm chán
Sería absurdo que les sujetara ambas cosas a la vez.
Thật là vô lý nếu ông buộc cả cày lẫn xe vào con vật.
La Biblia explica: “Entonces el Hijo mismo también se sujetará a Aquel que le sujetó todas las cosas, para que Dios sea todas las cosas para con todos” (1 Corintios 15:28).
Kinh Thánh giải thích: “Bấy giờ chính mình Con sẽ phục Đấng đã làm cho muôn vật phục mình, hầu cho Đức Chúa Trời làm muôn sự trong muôn sự”.—1 Cô-rinh-tô 15:28.
Por lo que hay que arreglar, sujetar, y después arreglar y sujetar de nuevo.
Vì vậy hãy sửa chữa, buộc chặt vào những tiêu chuẩn của Chúa và buộc chặt lại thêm.
Este hallazgo parece indicar que en las ejecuciones se usaban clavos para sujetar a la persona a un poste de madera.
Nó cung cấp bằng chứng khảo cổ cho thấy rất có thể đinh đã được dùng trong việc hành quyết để đóng một người lên cột gỗ.
4 Creemos que la religión es instituida por Dios; y que los hombres son responsables ante él, y ante él solamente, por el ejercicio de ella, a no ser que sus opiniones religiosas los impulsen a infringir los derechos y libertades de los demás; pero no creemos que las leyes humanas tengan el derecho de intervenir, prescribiendo reglas de aadoración para sujetar la conciencia de los hombres, ni de dictar fórmulas para la devoción pública o privada; que el magistrado civil debe restringir el crimen, pero nunca dominar la conciencia; debe castigar el delito, pero nunca suprimir la libertad del alma.
4 Chúng tôi tin rằng tôn giáo được Thượng Đế lập ra; và con người có trách nhiệm đối với Ngài, và chỉ đối với một mình Ngài mà thôi, để thực hành tôn giáo ấy, trừ phi những quan điểm tôn giáo của họ khiến cho họ xâm phạm quyền hạn và sự tự do của người khác; nhưng chúng tôi không tin rằng luật pháp của loài người có quyền can dự vào việc áp đặt các luật lệ athờ phượng để bó buộc lương tâm của con người, hay áp đặt những khuôn mẫu thờ phượng riêng tư hay công khai; rằng các pháp quan cần phải chế ngự những tội phạm, nhưng không bao giờ được kiểm soát lương tâm, cần phải trừng phạt những kẻ có tội, nhưng không bao giờ được áp chế quyền tự do tín ngưỡng của tâm hồn.
–¿Por qué no puedo utilizar esa ropa para sujetar mis tomateras?
“Tại sao con không được lấy những quần áo đó để cột cây cà chua?”
Explica a tus compañeros que es común entre los que plantan árboles atar o sujetar un arbolito a una estaca y luego quitar ese soporte una vez que el árbol madura.
Giải thích cho các bạn học sinh trong lớp của em biết rằng là điều thông thường đối với những người trồng cây để buộc hoặc cột một cái cây nhỏ vào một cái cọc và về sau gỡ bỏ cái vật chống đỡ đó khi cái cây mọc cao hơn.
• • • • • —Lo más importante es que hagas que los portés parezcan más ligeros, como si sujetaras aire.
“Điều quan trọng nhất là phải thực hiện một cách nhẹ nhàng, như thể anh đang giơ tay lên không.
Desarrollamos un hardware de bajo costo impreso en 3D que cuesta menos de USD 5 producir que se puede sujetar a un teléfono inteligente y logra obtener vistas de la parte trasera del ojo de muy alta calidad.
Chúng tôi phát triển một máy in 3D với phần cứng giá rẻ có chi phí sản xuất ít hơn 5 đô la và có thể gắn vào điện thoại thông minh cho phép chúng ta quan sát phần bên trong của mắt với hình ảnh chất lượng cao.
No dejes vivo a hombre, mujer o niño que podría alguna vez sujetar una espada
Không được tha cho bất cứ ai, đàn bà, trẻ con, bất cứ ai có thể cầm kiếm
Necesitaba sujetar sus manos para transferir su idioma.
Tôi phải nắm tay ông ta và chuyển ngôn ngữ của ông ta sang tôi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sujetar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.