soube trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soube trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soube trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ soube trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là biết, biết rõ vấn đề, biết rõ về, đã trải qua, biết tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soube

biết

(knew)

biết rõ vấn đề

(knew)

biết rõ về

(knew)

đã trải qua

(knew)

biết tin

(knew)

Xem thêm ví dụ

Eu soube que ela tinha tido um derrame, e isso foi uns 10 anos antes.
Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm.
35 E desse modo soube-se entre os mortos, tanto pequenos como grandes, os injustos como também os fiéis, que se efetuara redenção por meio do asacrifício do Filho de Deus na bcruz.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
Soube que vai tirar férias.
Tôi nghe là cậu nghỉ ít bữa
Descobri várias anomalias celulares no seu sangue, que não soube como classificar.
Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được.
Você nunca soube quando parar.
Không bao giờ biết phải ngừng lúc nào.
Vim assim que soube.
Ta trở về ngay khi biết tin.
Mas quando eu soube o que queria dizer, já era tarde demais.
Nhưng lúc đó em biết điều mình muốn nói...
E como soube de mim, Johnnye?
Sao anh tìm thấy tôi vậy, Johnny?
A Diondra sempre soube que a encontrarias.
Diondra luôn nghĩ rằng em sẽ tìm đến cô ấy.
Soube que andavam por aqui.
Tôi nghe nói anh đang ở khu này.
No primeiro dia, quando Hull me contou... o que tinha acontecido na cidade... soube que era um pistoleiro.
Ngày đầu, khi Hull kể với tôi chuyện ở thị trấn tôi đã biết ông là một tay súng.
E tu sempre soubes-te não perguntar.
Còn anh thì biết là đừng bao giờ hỏi.
Por causa da Internet, a verdade prevaleceu e toda a gente soube a verdade.
Bởi vì nhờ có Internet, sự thật đã chiến thắng và tất cả mọi người đều biết điều đó.
Uma das lembranças mais sagradas que guardo com carinho é o sentimento que tive quando soube que o Livro de Mórmon era a palavra de Deus.
Một trong những kỷ niệm thiêng liêng nhất mà tôi trân quý là cảm nghĩ tôi có khi bắt đầu biết Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế.
Mas ele não soube dizer qual era o significado da vida.
Nhưng ông không thể nói mục đích đời sống là gì.
Soube o que aconteceu ontem à noite
Tôinghe về chuyện tối qua.
A inicial do nome dela era F e eu nunca soube o que significava.
Tên mụ ấy bắt đầu bằng vần F, nhưng mẹ chẳng biết gì thêm.
Soube que a ferrovia passará por aqui qualquer dia.
Tôi biết đường tàu sẽ có ngày đi xuyên qua đây đấy.
Daniel soube de outro detalhe emocionante sobre o Reino messiânico — o Rei compartilharia seu governo com outros, um grupo identificado como “santos do Supremo”. — Daniel 7:13, 14, 27.
Đa-ni-ên cũng hiểu chi tiết thú vị khác về Nước của Đấng Mê-si: Vua sẽ đồng trị vì với một nhóm người được gọi là “các thánh của Đấng Rất Cao”.—Đa-ni-ên 7:13, 14, 27.
Quando Davi soube disso, mandou espiões para saber onde Saul e seus homens se acampavam à noite.
Khi Đa-vít hay tin này, ông sai thuộc hạ đi do thám xem Sau-lơ và quân lính ông cắm trại nơi nào đêm đó.
22 Certa vez, enquanto Israel morava naquela terra, Rubem se deitou com Bila, concubina de seu pai, e Israel soube disso.
22 Lần nọ, khi Y-sơ-ra-ên còn đóng trại tại xứ ấy, Ru-bên đến ăn nằm với Bi-la, vợ lẽ của cha mình, và Y-sơ-ra-ên hay được chuyện đó.
Eu soube que você não tem filhos.
Tôi biết là anh không có con.
Soube que tudo ficaria bem.
Tôi đã biết rằng tôi sẽ được bình an.
E como ele se sentiu quando soube que Hofni e Fineias também desrespeitavam as leis de moral de Jeová por terem relações sexuais com algumas das mulheres que serviam no tabernáculo?
Cậu bé cảm thấy thế nào lúc biết Hóp-ni và Phi-nê-a cũng xem thường luật của Đức Giê-hô-va về luân lý đạo đức, khi họ có quan hệ với một số phụ nữ hầu việc tại đền tạm?
Um dos líderes da Reação Termidoriana, Paul Barras, soube das façanhas militares de Bonaparte em Toulon e lhe deu o comando das forças improvisadas em defesa da Convenção no Palácio das Tulherias.
Paul Barras, một lãnh đạo của Chính biến Thermidor, biết đến thành tích quân sự của Bonaparte ở Toulon và trao cho ông quyền chỉ huy các lực lượng ứng biến phòng thủ trụ sở Quốc Ước ở Cung điện Tuileries.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soube trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.