spendere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spendere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spendere trong Tiếng Ý.

Từ spendere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chi tiêu, dùng, tiêu, tiêu pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spendere

chi tiêu

verb

Tu eri il migliore a spendere e spendere.
Bạn là người giỏi hơn trong chi tiêuchi tiêu

dùng

verb

Verrò solo per portare la spesa e per ogni altra evenienza.
Tôi chỉ đến để mang các đồ dùng của cô Ibbetson.

tiêu

noun

Ho speso 100 dollari oggi.
Tôi đã tiêu 100 đô la ngày hôm nay.

tiêu pha

verb

Rinunciano alla loro libertà divenendo schiavi delle loro spese eccessive.
Họ từ bỏ sự tự do của mình và trở thành nô lệ của tính tiêu pha phung phí của họ.

Xem thêm ví dụ

E se potessimo spendere per incentivare il sistema sanitario e noi stessi per spostare la curva a sinistra e migliorare la nostra salute, sfruttando anche la tecnologia?
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ?
Penso che dovremmo spendere, come, paga tre mesi su un anello.
Tôi nghĩ cậu sẵn lòng chi ra 3 tháng thu nhập cho một cái nhẫn.
Quello che vediamo di nuovo è che il modo in cui si spendono i soldi per gli altri non è neanche lontanamente importante quanto piuttosto spendere soldi per gli altri per rendere felici se stessi; questo conta veramente.
Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng.
Avete sincero amore per gli altri, desiderate aiutarli, farvi in quattro, spendere voi stessi e ciò che avete per farli felici?
Bạn có thật lòng yêu thương người khác muốn giúp họ hết mình và dùng tài sản của bạn để đem lại hạnh phúc cho người khác không?
Ti chiedo di farti andar bene non spendere soldi che non ho.
Tôi yêu cầu anh hài lòng với việc không tiêu xài những đồng tiền tôi không có.
La si può costruire, senza spendere tanto, in lamiera o anche con mattoni e fango.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
(Proverbi 12:9) Sembra che Salomone voglia dire che è meglio essere umili e possedere poche cose, magari un solo servitore, invece che spendere ciò che serve per le necessità della vita nel tentativo di mantenere una condizione sociale elevata.
(Châm-ngôn 12:9, NTT) Sa-lô-môn dường như muốn nói rằng thà sống khiêm tốn không giàu có với chỉ một người tôi tớ, hơn là hy sinh những tiện nghi cần thiết của đời sống nhằm duy trì địa vị cao trong xã hội.
Vorrei solo spendere una parola per Chishimba, uno dei candidati delle ultime presidenziali zambiane.
Tôi chỉ muốn lấy một ví dụ về Saviour Chishimba, một trong các ứng viên trong cuộc bầu cử Tổng thống mới đây ở Zambia.
A tutti i missionari del passato e del presente: Anziani e Sorelle, non potete semplicemente tornare dalla vostra missione, catapultarvi nuovamente a Babilonia e spendere innumerevoli ore a conquistare dei punti inutili su dei videogiochi senza senso senza cadere in un profondo sonno spirituale.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
Ci spenderò una fortuna.
Mình sẽ tiêu cả gia tài vào nó.
Il consumo declassato è l'idea che spendere in modo frivolo vi faccia apparire un pò fuori moda.
Giảm tiêu dùng là ý tưởng sử dụng tiền một cách nhẹ dạ làm bạn trở nên lỗi thời một chút.
Invece di spendere una fortuna per togliere il marcio Perche'non ricominciare da capo?
Thay vì che đậy sự thối rữa nhờ may mắn sao không tái thiết lại?
Infine iniziò a spendere i guadagni prodotti dalla pubblicità, dai contratti televisivi e dalle vendite di videocassette per mettere sotto contratto talenti di federazioni rivali.
Hơn nữa, công ty còn thu được lợi nhuận từ việc quảng cáo, hợp đồng truyền hình và tiền bán băng hình để thu hút các tài năng từ các công ty đối thủ.
26 Potrai spendere questo denaro per comprare qualunque cosa desideri:* bovini, pecore, capre, vino e altre bevande alcoliche e qualunque cosa ti piaccia;* e mangerai lì davanti a Geova tuo Dio e gioirai, tu e la tua famiglia.
26 Sau đó, anh em có thể dùng số tiền ấy để mua bất cứ điều gì mình muốn, như bò, cừu, dê, rượu, các thức uống có cồn khác và bất cứ thứ gì mình thích; anh em sẽ ăn tại đó, trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và vui hưởng với cả nhà mình.
Se le nostre risorse materiali sono limitate, spendere per articoli di lusso solo per apparire benestanti può privare noi e la nostra famiglia del necessario.
Nếu tài chính eo hẹp, tiêu phí tiền vào các món hàng xa xỉ chỉ để làm ra vẻ giàu sang, việc này có thể lấy mất số tiền dành cho những nhu cầu thiết yếu trong đời sống của chúng ta và gia đình.
5 Eppure le nazioni continuano a spendere sempre più denaro per gli armamenti.
5 Dù vậy, các quốc gia càng chi tiêu nhiều hơn về vũ trang.
e che resterà in città e che cercherà di spendere bene i miei soldi.
và người sẽ ở lại thị trấn, để nỗ lực xài tiền của tôi.
Poi c'è il terzo piatto, perché camminare in un paesaggio commestibile, acquisendo nuove competenze e cominciando ad interessarsi a quello che cresce in ogni stagione, si è più predisposti a spendere soldi per sostenere i produttori locali, non solo di vegetali, anche di carne, di formaggio, di birra e di qualunque altra cosa.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Perché è importante giudicare rettamente in aspetti della nostra vita quali la scelta degli amici, decidere come impiegare il nostro tempo e come spendere i nostri soldi, o la scelta di un compagno o di una compagna per l’eternità?
Tại sao là điều quan trọng để có những xét đoán ngay chính trong các lĩnh vực như việc chọn bạn, quyết định cách chúng ta dành thời giờ và tiền bạc của mình, hoặc chọn một người bạn đời vĩnh cửu?
Pensavo di spendere circa 20 dollari.
Tôi đã nghĩ tôi chỉ cần tốn 20 đô- la thôi.
Quindi io andrò veramente a spendere del tempo per insegnarti tutte le migliori pratiche nelle macchine d'apprendimento e
Vì vậy, tôi thực sự sẽ chi tiêu một nhiều thời gian giảng dạy cho bạn những loại thực hành tốt nhất trong máy học và
Prima di farlo però, vorrei spendere qualche minuto per raccontarvi come si svolge un caso di pena di morte, e poi vorrei raccontarvi due lezioni che ho imparato negli ultimi 20 anni come avvocato nei casi di pena di morte, avendo visto svolgersi in questo modo più di cento casi.
Dù vậy, trước tiên, tôi muốn dành vài phút để nói với các bạn điều mà một án tử sẽ tiết lộ, và rồi sẽ kể cho bạn nghe về hai bài học tôi học được suốt 20 năm qua khi làm luật sư cho những vụ tử hình, sau khi nhìn nhận hơn một trăm vụ án theo cách này.
La persona con questo documento poteva vendere la nostra casa e il patrimonio, prendere in prestito soldi per nostro conto, spendere i nostri soldi e persino vendere le nostre attività!
Với văn kiện này, người ấy có thể bán nhà hoặc tài sản khác của chúng tôi, mượn tiền với tên của chúng tôi, sử dụng tiền của chúng tôi, hoặc ngay cả bán cơ sở kinh doanh của chúng tôi.
Mettetevi d’accordo su quanto ciascuno di voi può spendere senza dover consultare l’altro
Thỏa thuận về mức chi tiêu mỗi người có thể sử dụng mà không cần hỏi ý kiến nhau
Molti vostri colleghi non vorranno spendere tutti questi soldi in sole 25 circoscrizioni.
Phần lớn đồng nghiệp của các anh sẽ không muốn chi số tiền đó chỉ ở 25 quận thôi đâu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spendere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.