sperimentare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sperimentare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sperimentare trong Tiếng Ý.

Từ sperimentare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cảm thấy, thí nghiệm, thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sperimentare

cảm thấy

verb (Avere un'emozione fisica, un sentimento o una sensazione precisa.)

Se siete come la maggior parte delle persone, sperimenterete
Nếu bạn giống như hầu hết mọi người khác, bạn sẽ cảm thấy

thí nghiệm

noun

Ma è stato solo dopo averlo sperimentato sulle persone che lo si è scoperto.
Phải đến khi làm thí nghiệm trên người ta mới khám phá được điều này.

thử

verb

Libertà di sperimentare significa libertà di sperimentare con qualsiasi cosa.
Sự tự do thử nghiệm có nghĩa tự do thử nghiệm với bất kỳ cái gì.

Xem thêm ví dụ

Abbiamo bisogno di soldi per sperimentare, per avere qui questi strumenti.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Il pubblico americano potrà in tal modo sperimentare la sua "prima occhiata alla vita cinese" attraverso le telecamere che accompagneranno Pat Nixon la quale girò per Pechino visitando comunità, scuole, fabbriche ed ospedali.
Thông qua các nhà quay phim tháp tùng Đệ nhất phu nhân Pat Nixon, người Mỹ có cái nhìn sơ bộ đầu tiên về sinh hoạt tại Trung Quốc, Đệ nhất phu nhân tham quan thành phố Bắc Kinh và đến các công xã, trường học, xí nghiệp, và bệnh viện.
Però sapete, mi piacerebbe che voi poteste sentire, vivere, sperimentare anche solo per alcuni secondi quello che ogni settimana imparo e mi fa essere quello che sono.
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
Finora sono riuscita ad aiutare molti che hanno studiato la Bibbia con me a sperimentare il potere della Parola di Dio nella loro vita.
Đến nay, tôi đã giúp nhiều học viên Kinh Thánh cảm nghiệm được quyền lực của Lời Đức Chúa Trời trong đời sống họ.
Con voci insistenti e rumorose, il mondo vi dice di “divertirvi”, “provare di tutto”, “sperimentare ed essere felici”.
Thế gian liên tục và ầm ĩ kêu gọi các em hãy “thụ hưởng cuộc sống,” “thử mọi thứ,” “thí nghiệm và vui vẻ.”
Ricordiamo quando siamo in grado di prendere un'informazione e sperimentare e scoprire perché per noi è significativa perché è importante, perché è espressiva, quando siamo in grado di trasformarla in qualche modo che abbia senso alla luce di tutte le altre cose che galleggiano nella nostra mente, quando siamo in grado di trasformare Fornai in fornai.
Chúng ta nhớ khi chúng ta có thể nhận một mảnh thông tin và trải nghiệm và khám phá ra tại sao nó lại có ý nghĩa đối với chúng ta, tại sao nó lại quan trọng, tại sao nó lại đầy màu sắc, khi chúng ta có thể chuyển đổi nó bằng cách nào đó hợp lý - trong sự liên quan với tất cả những thứ đang trôi nổi quanh tâm trí ta, khi chúng ta có thể chuyển đổi từ Bakers thành bakers.
Invece possiamo sperimentare qualcuno di questi strumenti attraverso un processo guidato di prova ed errore, e a un certo punto scopriremo che una delle cose fattibili che si possono provare tra le varie trasformazioni legittime è la seguente.
Thay vào đó, bạn có thể trải nghiệm với những công cụ khác qua vài bước được hướng dẫn và vài lần làm sai, và đến 1 lúc nào đó bạn sẽ khám phá ra rằng bạn sẽ giải quyết được bài toán khi làm theo một cách thức đã thử.
Un giorno, se avrete la fortuna, magari potrete portare i vostri figli al vero Pantheon, così come porteremo nostra figlia Kira, a sperimentare di persona la forza di quel design sorprendente, che in un giorno altrimenti ordinario a Roma, è sopravvissuto 2000 anni per cambiare il corso della mia vita.
Một ngày nào đó, nếu bạn có cơ hội, có lẽ bạn sẽ dẫn con mình đến thăm đền Pantheon, cũng như chúng tôi sẽ dẫn con gái mình là Kira, đến trải nghiệm trực tiếp sức mạnh của thiết kế đáng kinh ngạc này, được làm nên vào một ngày không có gì nổi bật tại Rome, đã trường tồn 2,000 năm vào tương lai để định hướng cho cuộc đời tôi.
Conosciamo i templi che hanno costruito - dove la gente poteva andare per sperimentare una realtà diversa.
Chúng ta biết về những ngôi đền họ xây, nơi người ta đến để trải nghiệm một hiện thực khác.
Il giovane grafico pubblicitario newyorkese Simon Morley viene coinvolto in un progetto segreto del governo degli Stati Uniti che mira a sperimentare la possibilità del viaggio nel tempo.
Nhân vật chính, Simon Morley, đang làm việc trong ngành quảng cáo tại thành phố New York khi anh ta được tuyển dụng vào một dự án bí mật của chính phủ để thực hiện du hành thời gian.
Prego che possiamo sperimentare il perdono come un modo meraviglioso che accomuna la maggior parte delle famiglie felici.
Tôi cầu nguyện rằng chúng ta có thể cảm nhận được sự tha thứ như là một cách tuyệt vời mà trong đó hầu hết các gia đình hạnh phúc đều giống nhau.
Ovviamente sperimentare è molto importante.
Thí nghiệm hiển nhiên là rất quan trọng.
E quindi spero in futuro di avere la possibilità di sperimentare in qualche modo la mia passione per i razzi insieme alla mia passione per il nucleare.
Và tôi hy vọng rằng tôi sẽ có cơ hội khám phá niềm đam mê về tên lửa cũng như niềm đam mê về năng lượng hạt nhân
20 I taoisti cominciarono a sperimentare meditazione e pratiche dietetiche e respiratorie che si supponeva potessero ritardare il decadimento fisico e la morte.
20 Lão Giáo khởi nghiệm thiền, tập thở, kiêng ăn để kháng lão cho lâu chết.
C'è posto per sperimentare e per saldare e per testare le cose.
Cần một khoảng không gian để thử nghiệm để gắn kết và kiểm tra mọi thứ.
In seguito, ho iniziato a sperimentare diverse altre cose che loro avrebbero potuto imparare a fare da soli.
Sau đó, tôi bắt đầu thí nghiệm với nhiều thứ khác mà bọn trẻ có thể tự học để làm.
Era loro compito — e di conseguenza compito della loro posterità — creare corpi mortali per i figli di spirito di Dio di modo che potessero sperimentare la vita terrena.
Đó là bổn phận của họ—và sau đó, là bổn phận của con cháu họ—để tạo ra thể xác cho các con cái linh hồn của Thượng Đế để họ có thể có được kinh nghiệm của cuộc sống trần thế.
6:10) Insegnandogli a pregare per avere la forza di vincere tale vizio non lo aiuteremo a sperimentare la bontà di Geova?
Chẳng phải việc dạy học viên cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bỏ thói xấu đó sẽ làm cho học viên cảm nghiệm được sự tốt lành của ngài sao?
Perché non sperimentare?
Vậy tại sao không thử nghiệm?
(Salmo 32:1, 2) Fu meraviglioso sperimentare la misericordia di Dio!
(Thi-thiên 32:1, 2) Được Đức Chúa Trời thương xót quả là điều tuyệt diệu biết bao!
Circa sei anni dopo ebbi il privilegio di sperimentare una nuova forma di predicazione in Grecia, la testimonianza stradale.
Khoảng sáu năm sau, tôi có đặc ân tham gia việc dẫn đầu một hình thức rao giảng mới ở Hy Lạp—làm chứng ngoài đường phố.
Quindi, Victor ha imparato molti principi basilari di della progettazione, come sperimentare nuove idee, come prendere idee complesse e spezzettarle in parti più semplici, come collaborare con altre persone per i propri progetti, come trovare e correggere errori nel software quando qualcosa va storto, come essere tenace e perseverare nonostante lo scoraggiamento che si prova quando le cose non stanno andando bene.
Vì vậy mà cậu học rất nhiều phần chính khác nhau của việc thiết kế, vầ cách thể hiện ý tưởng mới, và cách nắm được ý tưởng phức tạp và tách nó ra thành những phần nhỏ đơn giản hơn, và cách phối hợp làm việc với những thành viên trong dự án của mình, và về cách tìm và sửa đổi những phần bị lỗi, cách kiên định và kiên trì khi đối mặt với những áp lực nhất là khi có những phần không hoạc động tốt.
In queste discussioni, i membri della Chiesa e altri ebbero l’opportunità di riunirsi, di sperimentare lo spirito di unità e di essere influenzati dallo Spirito Santo.
Trong những cuộc thảo luận này, các tín hữu của Giáo Hội và những người khác đã có cơ hội đến với nhau, có được kinh nghiệm về tinh thần đoàn kết, và được Đức Thánh Linh ảnh hưởng.
E poi abbiamo invitato gente di tutto il mondo a costruirli e sperimentare con noi.
Và rồi chúng tôi mời mọi người trên khắp thế giới xây dựng và thử nghiệm với chúng tôi.
Grazie a questa eccedenza, ho potuto sperimentare, per mezzo di esperienze positive, che è davvero meglio dare che ricevere.
Với phương tiện thặng dư đó, tôi đã có thể biết được rằng cho thì thật sự tốt hơn là nhận.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sperimentare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.