sposi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sposi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sposi trong Tiếng Ý.

Từ sposi trong Tiếng Ý có các nghĩa là chồng, cặp vợ chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sposi

chồng

cặp vợ chồng

(married couple)

Xem thêm ví dụ

3 Per gli sposi, e per i loro parenti e amici, il matrimonio è un’occasione gioiosa.
3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ.
Tu che ti sposi.
Cậu sẽ cưới.
Non voglio che tu mi sposi per questo motivo.
Em không muốn anh cưới em vì việc này.
Nemmeno io voglio che la sposi.
Tôi không muốn ngài lấy cô ấy.
A prescindere da ciò che il vostro coniuge decide di fare, lasciate che i princìpi biblici facciano di voi degli sposi migliori.
Bất kể người hôn phối của bạn chọn làm điều gì, hãy để nguyên tắc của Kinh-thánh khiến bạn trở thành một người chồng hay vợ tốt hơn.
Non lascero'che un protestante, per di piu'un Borbone, sposi Claude.
Ta sẽ không để một kẻ theo đạo Tin Lành, không uống rượu Bourbon cưới Claude đâu.
Sposi comunque Neil,
Thấy rối tung.
Questi due perfetti sposi, maritata la loro figlia maggiore nel 1908, avevano ancora in casa una ragazza e due maschi.
Đôi vợ chồng tuyệt hảo đó đã gả chồng cho con gái lớn năm 1908, nay chỉ còn ba người con, một gái và hai trai, ở với họ.
Il fratello prescelto per pronunciare il discorso del matrimonio si incontrerà in anticipo con i futuri sposi e darà loro utili consigli, accertandosi pure che non sussistano impedimenti morali o legali al matrimonio e che egli sia d’accordo con ciò che verrà fatto all’eventuale festa nuziale che seguirà.
Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó.
Chi fosse tentato di presentarsi senza invito, dovrebbe chiedersi: ‘Se andassi a questo ricevimento nuziale non dimostrerei mancanza di amore per gli sposi?
Những người không được mời nhưng rất muốn đến, nên tự hỏi: ‘Liệu việc tôi đến dự tiệc cưới này có cho thấy tôi thiếu tình yêu thương đối với đôi tân hôn không?
I due novelli sposi forse non si rendono conto del turbamento emotivo, dei conflitti di lealtà e dei sentimenti di gelosia e rancore che l’arrivo del nuovo genitore scatena nei figliastri.
Những người mới kết hôn có thể không ý thức là sự hiện diện của cha mẹ kế khiến lòng những đứa con riêng có sự xáo trộn về tình cảm, sự giằng co về lòng trung thành và những cảm xúc ghen tị, hờn giận.
Vogliamo acclamare i due sposi...
Hãy chúc mừng cho những cặp đôi mới cưới luôn hanh phúc...
Ok, fermi lì, voglio fare una foto ai novelli sposi.
Ok, đứng lại đó, tôi muốn chụp hình cặp vợ chồng mới cưới.
Per esempio in Nigeria, dove in media le donne hanno sei figli, il giorno delle nozze è comune udire auguri di questo tipo rivolti agli sposi: “Fra nove mesi ci aspettiamo di sentire in casa vostra i vagiti di un bambino”.
Thí dụ, tại Nigeria, trung bình một người phụ nữ có sáu con. Tại tiệc cưới, người ta thường chúc đôi tân hôn: “Chín tháng nữa, chúng tôi mong được nghe tiếng trẻ con khóc trong nhà anh chị”.
Visto che siete sposi novelli, vi ho spostato nella suite del nostro hotel.
Vì hai bạn là cặp đôi mới cưới, tôi đã sắp xếp để hai người ở khách sạn chính của chúng tôi.
In alcune zone di solito si dà ospitalità a tutti; vengono accolti tutti gli amici cristiani degli sposi.
Tại nhiều nơi có phong-tục “mở rộng cửa” đón tiếp tất cả tín-đồ đấng Christ quen biết cặp vợ chồng mới cưới.
E ti posso promettere, che se ti sposi Edward, tuo padre non ti darà neanche un centesimo.
Mẹ có thể cam đoan con, nếu con lấy Edward bố con cũng sẽ chẳng chu cấp cho con đâu.
E ́ il programma più popolare tra gli sposi novelli in luna di miele qui al nostro hotel.
Đó là chương trình được yêu thích nhất của khách sạn chúng tôi dành cho những cặp mới cưới trong tuần trăng mật.
Si è raccontato di matrimoni interrotti perché gli invitati potessero guardare la TV, e dopo tornare a prestare attenzione agli sposi.
Những buổi tiệc cưới bị gián đoạn vì khách khứa chụm lại quanh những chiếc TV, và sau đó thì mới quay lại cô dâu chú rể.
Dopo che i numerosi ricevimenti di nozze furono terminati, i novelli sposi si trasferirono nel palazzo Aničkov a San Pietroburgo dove vissero per i successivi 15 anni, in alternanza con la villa estiva di Livadia in Crimea.
Sau đám cưới đôi vợ chồng chuyển tới cung điện Anichkov ở Saint Petersburg, nơi họ sẽ sống trong 15 năm tới, trừ những lúc họ đi nghỉ hè ở biệt thự mùa hè Livadia ở bán đảo Crimea.
Sai... se sposi l'Uomo, non sarai mai più sola.
Nếu cậu lấy... cậu sẽ không bao giờ cô đơn nữa.
Ti sposi una thailandese, e pensi di poter essere uno di noi.
Tưởng lấy một cô gái Thái là có thể trở thành người chúng tôi.
Dille che insisti perche'lei lo sposi!
Nói với nó rằng ông muốn nó lấy anh ta
Deah e sua moglie Yusor erano una giovane coppia di sposi che viveva a Chapel Hill, nel North Carolina, dove entrambi andavano a scuola.
Deah và vợ Yusor là cặp vợ chồng trẻ sống ở Chapel Hill, Bắc Carolina, nơi mà họ đến trường mỗi ngày.
Una donna di nome Tamara, che si è risposata tre anni dopo aver divorziato, dice: “Quando ti sposi per la prima volta, hai la sensazione che il tuo matrimonio durerà per sempre.
Một người vợ tên Thanh, sau khi ly dị được ba năm đã tái hôn, cho biết: “Khi kết hôn lần đầu, bạn có cảm giác đặc biệt là hôn nhân của mình sẽ hạnh phúc mãi mãi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sposi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.