spostarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spostarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spostarsi trong Tiếng Ý.

Từ spostarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là di chuyển, đổi chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spostarsi

di chuyển

verb

Il nostro timore e'che possa spostarsi da un momento all'altro.
Lo ngại của chúng ta là hắn có thể di chuyển bất cứ lúc nào.

đổi chỗ

verb

Xem thêm ví dụ

Il polpo gigante, al pari del calamaro gigante, può mimetizzarsi cambiando colore, può spostarsi nell’acqua usando la propulsione a getto e può sfuggire il pericolo lasciando dietro a sé una fitta nube d’inchiostro.
Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc.
Benché costretto a spostarsi da un luogo all’altro per sottrarsi a chi gli dava la caccia, non smise di impartire il suo insegnamento.
Dù phải lánh mặt những kẻ lùng bắt ông bằng cách dời chỗ ở hết nơi này đến nơi khác, Origen không ngớt giảng dạy.
Essi sono stati visti spostarsi per 5–10 km ogni notte in cerca di prede, ma, diversamente dalla maggior parte degli altri felini, non difendono un proprio territorio, e possono perfino usare «a turno» le stesse tane.
Theo các quan sát, mèo cát có thể di chuyển tổng cộng 5 đến 10 kilômét (3,1 đến 6,2 mi) trong một đêm, tuy nhiên - trái với các loài mèo khác - chúng không bảo vệ lãnh thổ của mình và thậm chí có thể "trao đổi" nhà với nhau.
Questo e'un periodo di abbondanza, ma fra soli pochi mesi, tutto questo verde sara'sparito e gli animali saranno costretti a spostarsi.
Đây là thời điểm cỏ mọc sung túc nhất, nhưng chỉ vài tháng nữa thôi, tất cả những đám cỏ này sẽ mất đi, và động vật buộc phải rời đi.
In effetti, in un periodo in cui a Belfast ci furono molti omicidi tra fazioni opposte, gli unici che potevano spostarsi liberamente senza blindati dalle zone lealiste a quelle nazionaliste, e viceversa, erano i testimoni di Geova”.
Thực ra, trong thời gian xảy ra nhiều vụ giết người khác phe phái ở Belfast, chỉ có Nhân Chứng Giê-hô-va mới không cần đến xe bọc thép mà vẫn có thể tự do đi lại trong những khu vực ở dưới quyền kiểm soát của phe phái trung thành với nước Anh và phe theo chủ nghĩa quốc gia.
Meglio spostarsi al di sotto di un'altra vertebra.
Có lẽ nên dịch xuống một đốt sống.
Questo e'stato stampato prima che rendessimo noto alla stampa che usa i treni per spostarsi.
Nó được in trước khi chúng ta công bố cho báo chí hắn dùng xe lửa để đi lại.
Da giovani, puntano tutti al filetto e alla lombata, ma col passar degli anni bisogna spostarsi sui tagli meno pregiati, cosa che a me sta bene, perché li preferiscono.
Khi cậu còn trẻ, cậu chỉ muốn miếng thịt nạc, nhưng thời gian qua đi, cậu phải chọn miếng rẻ hơn, với tôi như vậy là ổn rồi, vì tôi thích thế.
Il tizio che stiamo cercando usa i treni merci per spostarsi.
Kẻ chúng tôi đang tìm lợi dụng tàu chở hàng để đi lại.
E aumentano le persone che vivono in zone dove la terra non basta per tutti, che sono troppo povere per comprare cibo, che non possono spostarsi perché tutta la regione è degradata.
Lượng dân cư hiện đang sống ở vùng mà đất đai không thể cung ứng đủ, những người quá nghèo để có tiền mua thứ ăn, những người không thể dời đi bởi toàn bộ đất đã bị thoái hóa.
Il nostro timore e'che possa spostarsi da un momento all'altro.
Lo ngại của chúng ta là hắn có thể di chuyển bất cứ lúc nào.
Dunque se non spendono quel denaro per andare in auto -- e tra parentesi, l'85 percento del denaro che spendiamo per andare in auto esce dall'economia locale -- se non spendono quei soldi per spostarsi in auto, per che cosa li spendono?
Như vậy nếu họ không chi số tiền đó cho đi lại -- và nhân tiện, 85% số tiền chúng ta chi cho việc lái xe thất thoát khỏi nền kinh tế địa phương -- nếu họ không chi số tiền đó cho việc lái xe, thì họ chi tiền vào cái gì?
(Matteo 28:19, 20) Zelanti predicatori che sostenevano questa dottrina cominciarono a spostarsi di città in città e di villaggio in villaggio, insegnando ciò che dice la Bibbia e battezzando gli adulti.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Những nhà truyền giáo sốt sắng tin điều này bắt đầu đi từ làng này đến làng khác, thị trấn này đến thị trấn khác, dạy dỗ Kinh Thánh và làm báp têm cho người lớn.
Il 5 febbraio la 37a Divisione di fanteria iniziò a spostarsi a Manila, e Griswold divise la sezione settentrionale della città in due settori, con la 37a responsabile dell'avanzamento verso sud, mentre la 1a Divisione di cavalleria si sarebbe occupata di un accerchiamento ad est.
Ngày 5 tháng 2, Sư đoàn Bộ binh 3 bắt đầu tiến vào Manila, và Griswold phân chia khu vực bắc Manila thành hai vùng, trong đó Sư đoàn 37 phụ trách một nửa khu vực phía tây và Sư đoàn Kỵ bịnh số 1 phụ trách một nửa khu vực phía đông.
Saltare è un'altro modo interessante di spostarsi quando si è molto piccoli.
Phóng lên là một cách di chuyển hấp dẫn khác khi bạn rất nhỏ.
La sua tribù ha dovuto spostarsi tre volte negli ultimi 10 anni a causa dei versamenti di petrolio.
Bộ tộc của em phải di chuyển ba lần trong 10 năm vừa rồi vì dầu tràn.
E che questo avvenga per produrre cibo o perchè piante estranee vengono introdotte in posti nei quali non dovrebbero proprio esistere, o perchè i loro habitat vengono utilizzati ad altri scopi, tutto ciò implica che le piante debbano adattarsi, morire o spostarsi.
Có thể vì quá trình sảm xuất lương thực thực phẩm hoặc vì việc đem các loài cây lạ đến những nơi chúng thực sự không nên đến, hoặc môi trường sống của chúng bị sử dụng vào các mục đích khác, tất cả những sự thay đổi đó bắt buộc các loài thực vật phải thích nghi, phải chết, hoặc chuyển đi nơi khác.
A metà dell'era giapponese (1895–1945), Taiwan aveva cominciato a spostarsi dalla cultura locale a quella globale contemporanea, sotto la guida dell'"occidentalizzazione" di stile giapponese.
Vào giữa thời kỳ Nhật Bản (1895-1945), Đài Loan đã bắt đầu chuyển từ văn hóa địa phương sang văn hoá toàn cầu hiện đại, dưới sự hướng dẫn của phong cách "Tây phương hoá" của Nhật Bản.
Stazioni: se la classe della Primaria è abbastanza grande, chiedi alle dirigenti di spostarsi tra le postazioni invece di chiederlo ai bambini.
Các Trạm Giảng Dạy: Nếu Hội Thiếu Nhi của các anh chị em đông, hãy cân nhắc việc để cho những người lãnh đạo đi lại giữa các trạm giảng dạy thay vì yêu cầu các em di chuyển.
Quel che ancora non capisco e'... perche'Elias stia cercando di spostarsi da Brighton Beach.
Nhưng tôi vẫn không hiểu lý do tại sao Elias lại cố chiếm lại Brighton Beach.
E alla fine, poiché si può fare questo per il soggetto, potremmo addirittura vederlo spostarsi fino al punto in cui la capacità di sviluppare e testare medicine sarete voi su un chip, ciò che sto cercando di dire qui è l'individualizzazione del processo dello sviluppo dei farmaci e il testarne la sicurezza.
Và cuối cùng, bởi vì bạn có thể làm điều này cho mỗi người, ta có thể thậm chí thấy tương lai mà khả năng phát triển và thử nghiệm thuốc sẽ là chính bạn trên con chip, cái mà chúng ta đang cố gắng diễn đạt là sự cá nhân hóa quá trình phát triển thuốc và thử nghiệm an toàn.
Possono spostarsi!
Chúng có thể di động.
Ho visto la Squadra 1 spostarsi a est.
Tôi thấy đội 1 hướng về phía đông.
Spostarsi su uno spazio libero e aperto è più facile che su un terreno accidentato.
Di chuyển qua lại một nơi thoáng và mở sẽ dễ hơn một địa hình hiểm trở.
Quindi l'approccio principale in questa regione è stato quello di usare i nostri dati per identificare i luoghi potenziali per la creazione di corridoi faunistici tra quei frammenti di foresta, riconnettendo l'habitat in modo che i tapiri e molti altri animali possano spostarsi per il paesaggio.
Vì vậy, cách tiếp cận chính của chúng tôi ở đây là sử dụng những dữ liệu về heo vòi xác định những khu vực tiềm năng để xây dựng những khu vực hoang dã giữa những khoảng rừng đó, kết nối lại với môi trường sống để heo vòi và những loài vật khác có thể di chuyển qua những vùng đất an toàn

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spostarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.