springtime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ springtime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ springtime trong Tiếng Anh.

Từ springtime trong Tiếng Anh có nghĩa là mùa xuân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ springtime

mùa xuân

noun

I was the coach of the baseball team in the springtime.
Tôi làm huấn luyện viên bóng chày của nhà trường vào mùa xuân.

Xem thêm ví dụ

What springtime trip does Jesus regularly make with his family, and why?
Mỗi độ xuân về, Chúa Giê-su thường cùng gia đình đi đâu, và tại sao?
It's springtime now in Israel.
Nhân tiện, bây giờ đang là mùa xuân ở Israel, nhiệt độ đang tăng cao đột ngột.
Her lips and chin had a gentle firmness , and in her pale green suit she was like springtime come alive .
Đôi môi và chiếc cằm đằm thắm , trong chiếc áo khoác màu xanh nhạt cô tươi tắn như mùa xuân đang về .
And that water that you see there is the open lead, and through that lead, bowhead whales migrate north each springtime.
Vùng nước mà các bạn thấy là một mạch nước mở, qua đó cá voi đầu bò di cư về phương Bắc mỗi mùa xuân.
THE threshing floor near Bethlehem is alive with springtime activity.
MÙA XUÂN, sân đạp lúa ở gần Bết-lê-hem nhộn nhịp hoạt động gặt hái.
Springtime merely says, “Here I am!”
Mùa xuân đơn giản chỉ nói rằng: “Tôi ở đây!”
Much of the effort and opportunity of springtime rests in the depth and degree of our faith.
Phần nhiều những nỗ lực và cơ hội của mùa xuân nằm trong chiều sâu và mức độ lòng tin của chúng ta.
Life is truly a constant beginning, a constant opportunity, a constant springtime.
Cuộc sống thực chất là một sự bắt đầu liên tục, một cơ hội không ngừng, một mùa xuân bất tận.
The springtime will only appear, but it will not wait, nor will it transform seed into harvest.
Mùa xuân sẽ chỉ xuất hiện, nhưng nó sẽ không chờ đợi, nó cũng chẳng biến đổi và hóa thành mùa gặt.
Really, we are like plants in springtime that are ready to blossom when they receive some warmth and moisture.
Thật vậy, chúng ta giống như cây mùa xuân sẵn sàng trổ hoa khi có một chút nắng ấm và hơi ẩm.
It's springtime in Toronto and this mother raccoon has exchanged her native treetops for rooftops.
Giờmùa xuân ở Toronto, và con gấu trúc mẹ này ( raccoon ) nơi bản địa là ngọn cây thành mái nhà.
Because it contains strawberry, it is usually eaten during the springtime.
Vì loại này có dâu tây nên thường được ăn vào mùa xuân.
The opera, eternal friendship, summertime... dancing the mazurka, moving to the country in the springtime... and welcoming soldiers home from the war.
Nhạc kịch, tình bạn bất diệt, những ngày hè, nhảy điệu mazurka, rong chơi mùa xuân ở miền quê và chào mừng chiến sĩ trở về nhà.
A civil war between the Finnish Red Guards and the White Guard ensued a few months later, with the Whites gaining the upper hand during the springtime of 1918.
Một cuộc nội chiến giữa Hồng vệ binh và Bạch vệ binh diễn ra sau đó vài tháng, với "Người da trắng" chiếm ưu thế trong mùa xuân năm 1918.
Like holding springtime in your arms.
Như là ôm cả mùa xuân trong vòng tay.
We know from the letters of Saint Cyprian that, except in time of persecution, the African bishops met at least once a year, in the springtime, and sometimes again in the autumn.
Chúng ta biết từ các bức thư của Thánh Cyprian (Cư Phổ Lương) rằng, ngoại trừ trong thời gian bức hại, các giám mục châu Phi gặp ít nhất một lần một năm, vào mùa xuân, và đôi khi một lần nữa vào mùa thu.
He wrote that “in the process of the Christianization of pagan religions,” it was easy to associate the pagan festival that celebrated “the passage from the death of winter to the life of springtime” with Jesus’ resurrection.
Ông Walter nói thêm đó là bước quan trọng trong việc đưa “những ngày lễ của Ki-tô giáo” vào lịch ngoại giáo.
The species is well renowned for its striking large red springtime inflorescences (flowerheads), each including hundreds of individual flowers.
Loài này là nổi bật nhất với chùm hoa nở vào mùa xuân lớn nổi bật màu đỏ, mỗi bao gồm hàng trăm hoa riêng lẻ.
They will feel rejuvenated, as if their bones were growing strong again, invigorated like grass in the springtime.
Họ sẽ cảm thấy như trẻ lại, xương cốt cứng mạnh lại, đầy sinh lực như cỏ vào mùa xuân.
The essence of springtime is faith woven among the threads of massive human effort.
Bản chất cốt lõi của mùa xuân là niềm tin len lỏi giữa những sợi chỉ nỗ lực to lớn của nhân loại.
Flaugergues also observed in 1813 significant polar-ice waning during Martian springtime.
Flaugergues cũng đã quan sát thấy sự thu nhỏ của vùng băng ở cực, vào năm 1813, trong mùa xuân ở Sao Hỏa.
However , by springtime , he had grown so big that the farmer decided :
Tuy nhiên , khi mùa xuân đến , chú phát triển to lớn đến nỗi bác nông dân quyết định :
The two are instantly attracted to each other and make love ("Younger Than Springtime").
Hai người ngay lập tức yêu nhau và làm tình ("Younger Than Springtime").
Then it will be Jehovah’s time to usher in a bright new day, a thrilling new springtime season.
Lúc đó là lúc Đức Giê-hô-va đưa vào một ngày mới tươi sáng, một mùa xuân mới rộn ràng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ springtime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.