sprung trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sprung trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprung trong Tiếng Anh.

Từ sprung trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài hát vui, bật mạnh, chỗ cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sprung

bài hát vui

adjective

bật mạnh

adjective

chỗ cong

adjective

Xem thêm ví dụ

And the 20th-century philosopher and mathematician Bertrand Russell observed: “The civilization of the West, which has sprung from Greek sources, is based on a philosophic and scientific tradition that began in Miletus [a Greek city in Asia Minor] two and a half thousand years ago.”
Nhà triết và toán học thế kỷ 20, ông Bertrand Russell quan sát: “Phát xuất từ nguồn gốc Hy Lạp, nền văn minh Tây Phương dựa trên truyền thống triết lý và khoa học. Truyền thống này khởi đầu ở Miletus [một thành phố Hy Lạp ở Tiểu Á] cách đây hai ngàn năm trăm năm”.
The sects that are getting the widest media coverage these days —often because of their financial activities and indoctrination methods— have all sprung up within the past 20 or 30 years.
Những giáo-phái mà các báo chí thường chú-ý tới—thường là vì những hoạt-động tài-chánh hay là phương pháp thuyết-dụ của họ, hầu hết đã được ra đời trong 20 hay là 30 năm vừa qua.
A large number of hotels have sprung up in the city, these range from 5-star hotels and chic resorts to hundreds of budget guesthouses.
Một số lượng lớn các khách sạn đã nổi lên trong thành phố, từ các khách sạn 5 sao và khu nghỉ dưỡng sang trọng đến hàng trăm nhà nghỉ bình dân.
He would offer Jupiter's throne in return for festering disease that sprung from noble loins.
Ông ta sẽ đổi cả ngai vàng của Jupiter để cứu cái mớ chết dịch phát sinh từ bộ hạ ông ấy.
Aren't you glad you sprung me, Second Place?
Về thứ hai nên không vui hả?
Mangold described Yukio as a lethal fighter who is "both sexy and almost kind of sprung from the anime world."
Mangold đã miêu tả Yukio như một chiến binh lợi hại người mà "vừa gợi cảm nhưng cũng màu sắc như vừa bước ra khỏi thế giới hoạt hình anime."
Towns sprung up to house the growing number of craftsmen and tradesmen.
Càng ngày càng có nhiều nghệ nhân và con buôn, nên có thêm nhiều thị trấn mọc lên.
The ribs are well-sprung with a strong, sloping back.
Các xương sườn căng cứng với một cái lưng khỏe và dốc.
(Genesis 11:1-9) As a result, populations with different languages, religions, and thinking patterns have sprung up in various parts of the earth.
(Sáng-thế Ký 11:1-9) Đó là lý do tại sao ngày nay trên khắp thế giới có nhiều dân tộc với ngôn ngữ, tôn giáo và lối suy nghĩ khác nhau.
Now it has sprung from a source of energy which has divided itself.
Bây giờ nó đã khởi nguồn từ cái nguồn của năng lượng mà đã tự-phân chia chính nó.
She had stood up right away, had waited, and had then sprung forward nimbly.
Cô đã đứng dậy ngay lập tức, đã chờ đợi, và sau đó đã bung về phía trước nhanh nhẹn.
It's a little rump sprung, he...
Nó hơi tơi tả nhưng...
The editor of the Brooklyn Eagle wrote that her "mistakes sprung out of the manifest limitations of her development."
Chủ báo Brooklyn Eagle viết rằng "những sai lầm xuất hiện từ những hạn chế rõ ràng khi lớn lên".
Thus, industries involving salt lake chemicals have sprung up.
Do vậy, các ngành công nghiệp liên quan đến muối như hoá chất đã có cơ hội phát triển.
I thought he sprung me, but he's completely whacked off his nut.
Tôi tưởng lão đuổi theo, nhưng chắc lão nghẻo luôn rồi.
In Black and White and Blue (2008), one of the most scholarly attempts to document the origins of the clandestine 'stag film' trade, Dave Thompson recounts ample evidence that such an industry first had sprung up in the brothels of Buenos Aires and other South American cities by the turn of the 20th century, and then quickly spread through Central Europe over the following few years.
Trong cuốn Black and White and Blue (2008), một trong những nỗ lực khoa học nhất để ghi lại nguồn gốc của công nghiệp phim khiêu dâm, Dave Thompson đã kể lại những bằng chứng phong phú cho thấy rằng một ngành công nghiệp như vậy đã nảy sinh trong các nhà chứa tại Buenos Aires và các thành phố Nam Mỹ vào đầu thế kỷ 20, và sau đó nhanh chóng lan rộng khắp Trung Âu trong vài năm sau đó.
" My only love sprung from my only hate.
" Tình yêu duy nhất của ta đến từ chính người mà ta thù ghét.
It's sprung.
Nó bị nứt.
Chapters have sprung up in five or six other major cities already.
Một vài hội nhánh cũng đã lan sang vài thành phố lớn khác.
Small villages have sprung up along streams to access the water needed for crops and herds of llamas, alpacas, vicuñas, and sheep.
Những ngôi làng nhỏ mọc lên dọc theo những dòng suối để có nước cần thiết cho mùa màng và những đàn lạc đà không bướu đủ loại và cừu.
I just chunked this dude off of me and just sprung out of the hole.
Tôi bỏ anh ta xuống và nhảy lên khỏi công sự.
I just chunked this dude off of me and just sprung out of the hole
Tôi bỏ anh ta xuống và nhảy lên khỏi công sự
Now, the Big Bang was an era in the early universe when everything we see in the night sky was condensed into an incredibly small, incredibly hot, incredibly roiling mass, and from it sprung everything we see.
Ngày nay, Big Bang được biết đến như là thời kỳ đầu của vũ trụ, khi mọi thứ ta nhìn thấy trên bầu trời đêm tụ lại thành một khối cực kỳ nhỏ, cực kỳ nóng, cực kỳ đặc, và cũng từ đó bùng nổ ra tất cả những thứ ta nhìn thấy.
Plutarch's Moralia relates that, prior to Psammetichus I, the pharaohs did not drink wine nor offer it to the gods "thinking it to be the blood of those who had once battled against the gods and from whom, when they had fallen and had become commingled with the earth, they believed vines to have sprung".
Trong tác phẩm Moralia của Plutarch, ông nói rằng trước triều đại của Psammetichus, các vị vua cổ đại không uống rượu vang, "cũng không sử dụng nó trong lễ rượu dâng lên các vị thần, họ nghĩ nó là máu của những người đã một lần chiến đấu chống lại các vị thần và từ đó, khi họ ngã xuống và hòa mình vào đất, họ tin rằng cây nho sẽ đâm trồi."
Specially reserved bicycle lanes or paths have sprung up along numerous thoroughfares.
Đặc biệt những tuyến đường dành cho người đi xe đạp xuất hiện song song với những đường phố lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprung trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sprung

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.