sprinkling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sprinkling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprinkling trong Tiếng Anh.

Từ sprinkling trong Tiếng Anh có các nghĩa là một ít, sự rải, sự rắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sprinkling

một ít

noun

sự rải

noun

sự rắc

noun

Xem thêm ví dụ

The burning wood was to be placed on the grave, the liquor was to be sprinkled on the grave, and the young dog was to be buried alive near the grave.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
10 The Bible Students learned that Scriptural baptism is not a matter of sprinkling infants but that in keeping with Jesus’ command at Matthew 28:19, 20, it is the immersion of believers who have been taught.
10 Các Học viên Kinh-thánh hộc biết rằng phép báp têm theo Kinh-thánh không phải là vảy nước trên em bé sơ sinh, nhưng phù hợp với mệnh lệnh của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20, điều này có nghĩa làm báp têm cho những người tin đạo đã được dạy dỗ bằng cách trầm mình dưới nước.
12 In addition, Paul said: “Let us approach with true hearts in the full assurance of faith, having had our hearts sprinkled from a wicked conscience and our bodies bathed with clean water.”
12 Ngoài ra, Phao-lô còn nói: “Chúng ta hãy lấy lòng thật-thà với đức-tin đầy-dẫy trọn-vẹn, lòng được tưới sạch khỏi lương-tâm xấu, thân-thể rửa bằng nước trong, mà đến gần Chúa” (Hê-bơ-rơ 10:22).
The medicine man calmed him by sprinkling on him a magical mixture of leaves and water, which he held in a calabash.
Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu.
12 Then he slaughtered the burnt offering, and Aaron’s sons handed him the blood, and he sprinkled it on all sides of the altar.
12 Sau đó, A-rôn giết lễ vật thiêu, và các con trai đưa cho ông máu của lễ vật rồi ông rảy trên mọi phía của bàn thờ.
+ 16 Slaughter the ram and take its blood and sprinkle it on all sides of the altar.
+ 16 Hãy giết nó rồi lấy máu rảy trên mọi phía của bàn thờ.
Shubatsu, a cleansing ritual performed by sprinkling salt, is another practice of the Shinto religion.
Shubatsu, một nghi lễ tẩy uế bằng cách rắc muối, là một cách thực hiện khác trong Thần đạo.
Another difference is that sugar is never sprinkled on them, because the flavour is not considered suitable.
Khác biệt nữa là đường không bao giờ được rắc lên trên chúng, bởi vì hương vị được cho là không phù hợp.
I thought they were chocolate sprinkles, which I would eat, normally, by the fistful... but this tasted like-
Tôi cứ nghĩ là món này sẽ phải đẳng cấp hơn nhiều nhưng thật sự cái này...
Then he cut up the meat, and sprinkled salt over the pieces as he laid them on a board.
Rồi bố cắt thịt, rắc muối lên từng miếng khi đặt lên một tấm ván.
If you sprinkle soulreaper orchid seeds on your opponent, the scent will make the avatar soldier attack until your opponent is dead.
Sẽ thu hút làm thần binh tấn công không ngừng. Cho đến khi đối thủ mất mạng.
There were powdery smells and Chanel No. 5 sprinkled all around our grandmother’s neck.
Có mùi phấn và nước hoa Chanel số 5 vẩy quanh cổ bà.
It said, sprinkle wood ash over the plants.
Nó mách rằng, hãy rắc tro gỗ lên cây.
Traditionally, Thingyan involved the sprinkling of scented water in a silver bowl using sprigs of thabyay (Jambul), a practice that continues to be prevalent in rural areas.
Theo truyền thống, lễ Thingyan gồm nghi lễ vẩy nước thơm từ một cái chén bạc với lá tha byay (Jambul), một nghi thức vẫn được thực hành phổ biến ở nhiều vùng quê.
I was comforted to realize that although he can sprinkle his disguised poison around my home, he can’t bring it in—unless I let him.
Tôi được an ủi để nhận biết rằng mặc dù nó có thể rắc thuốc độc ngụy trang xung quanh nhà của mình, nhưng nó không thể mang thuốc độc đó vào trong—trừ khi tôi để cho nó làm vậy.
Then the stone is lowered into its place with another prayer and again sprinkled with holy water.
Sau đó, viên đá được hạ xuống vào vị trí của nó trong khi đọc lời cầu nguyện khác và rảy nước thánh lần nữa.
The turret's sprinkling system was turned on to prevent any powder explosion, but the water leaked into the turret's electrical switchboard and started a small fire that was easily put out.
Hệ thống phun nước dập lửa được kích hoạt để tránh gây nổ thuốc súng, nhưng nước lại thấm vào bảng điện của tháp pháo gây một đám cháy nhỏ được dập tắt dễ dàng.
(Luke 22:15, 19, 20) The new covenant is made operative by Jesus’ “precious blood,” of far greater value than the animal blood sprinkled in validating Israel’s Law covenant!
(Lu-ca 22:15, 19, 20). Giao ước mới có hiệu lực nhờ “huyết báu” của Giê-su, là huyết có giá trị vượt hẳn huyết con sinh tế thời xưa được đổ ra để ban hiệu lực cho giao ước Luật pháp của Y-sơ-ra-ên!
+ 7 This is how you should cleanse them: Sprinkle sin-cleansing water on them, and they must shave their whole body with a razor, wash their garments, and cleanse themselves.
+ 7 Đây là cách mà con phải tẩy sạch họ: Hãy rảy nước làm sạch tội lỗi trên họ, rồi họ phải dùng dao để cạo cả người, giặt quần áo và làm sạch chính mình.
As her career continued, she had an epiphany one night and she says that on that night," as if from the goddess herself," the name “Annie Sprinkle” came to her.
Khi sự nghiệp của cô tiếp tục, cô đã có một buổi chiếu ra mắt vào một đêm và cô nói rằng vào đêm đó, "như thể từ chính nữ thần," tên "Annie Sprinkle" đến với cô.
7 When Jesus commissioned his followers to baptize disciples, he did not tell them to sprinkle unbelievers by the thousands.
7 Khi Giê-su ra lệnh cho các môn đồ làm báp-têm, ngài không bảo họ rẩy nước trên hằng ngàn người không tin đạo.
Why is sprinkling or pouring of water upon the head not proper Christian baptism?
Tại sao vẩy nước hoặc đổ nước trên đầu không phải là phép báp têm đúng đắn của đạo Đấng Christ?
Whereas the modern nation of Israel offers to confer citizenship upon any natural or converted Jew, citizenship in what the Bible calls “the Israel of God” is given only to those who are “obedient and sprinkled with the blood of Jesus Christ.”
Nhà nước Israel ngày nay cấp quốc tịch cho bất cứ ai gốc Do Thái hoặc cải đạo Do Thái trong khi đó địa vị thành viên của “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” chỉ ban cho những ai “vâng-phục Đức Chúa Jêsus-Christ và có phần trong sự rải huyết Ngài” (1 Phi-e-rơ 1:1, 2).
Another example of this cleansing ritual is to sprinkle water at the gate of one’s home, both in the morning and evening.
Một ví dụ khác của nghi lễ tẩy rửa này là tưới nước tại cửa nhà của một người, cả vào buổi sáng và buổi tối.
The water for cleansing was not sprinkled on him, so he is unclean.
Nước tẩy uế chưa được rảy trên người nên người vẫn bị ô uế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprinkling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.