spumante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spumante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spumante trong Tiếng Ý.

Từ spumante trong Tiếng Ý có nghĩa là sâm panh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spumante

sâm panh

noun

Vorrei un altro bicchiere di spumante.
tôi muốn dùng thêm một ly sâm panh.

Xem thêm ví dụ

Hai lo spumante?
Hi. Hey, Có rượu sâm panh chưa?
“Una donna deliziosa” disse Athos sorseggiando un bicchiere di vino spumante.
- Một người đàn bà duyên dáng - Athos vừa nói vừa nhấp một cốc rượu vang sủi bọt.
Vino spumante dolce.
Ấu trùng ăn Prunus dulcis.
Puoi avere macchine, fiche di lusso e spumante a volonta', fratello.
Anh sẽ có các cô gái vây quanh, những chiếc xe đắt tiền...
Hermann Müller è nato il 18 maggio 1876 a Mannheim, figlio di Georg Jakob Müller (nato 1843), un produttore di spumante e distributore di vino da Güdingen vicino Saarbrücken, e di sua moglie Karoline (nata a Vogt nel 1849, morta nel 1931), originaria di Francoforte sul Meno.
Hermann Müller sinh ngày 18 tháng 5 năm 1876 tại Mannheim, con của Georg Jakob Müller (sinh năm 1843), nhà sản xuất rượu vang và rượu vang lấp lánh từ Güdingen gần Saarbrücken, và vợ Karoline (nhũ danh Vogt, sinh năm 1849, qua đời năm 1931), Ban đầu từ Frankfurt am Main.
Il 22 giugno 2014, Canelli e l'Asti Spumante vengono proclamate patrimonio mondiale dell'umanità UNESCO, parte integrante del territorio del Paesaggio vitivinicolo del Piemonte: Langhe-Roero e Monferrato.
Vào ngày 22 tháng 6 năm 2014, Montferrat đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới như là một phần của Cảnh quan văn hóa các vườn nho của vùng Piedmont: Langhe-Roero và Monferrato.
Droghi lo spumante, credo.
Ý tôi là " pha chế " rượu ấy.
Vorrei un altro bicchiere di spumante.
tôi muốn dùng thêm một ly sâm panh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spumante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.