spunto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spunto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spunto trong Tiếng Ý.

Từ spunto trong Tiếng Ý có các nghĩa là cơ hội, lời gợi ý, nước rút, ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spunto

cơ hội

noun

Ma Ferdinand prendeva spunto da questi commenti per iniziare una conversazione.
Nhưng anh xem những lời chế giễu đó là cơ hội để bắt chuyện với họ.

lời gợi ý

noun

nước rút

noun

ý kiến

noun

Xem thêm ví dụ

Questo approccio ragionevole fa una buona impressione e offre agli altri molti spunti di riflessione.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Signore, c'è un osso che le spunta dal braccio.
Thưa ngài, xương tay của ngài bị gẫy rồi.
Spunta una delle seguenti caselle:
Đánh dấu ✔ vào một trong những ô dưới đây:
4 Queste parole sono incoraggianti per tutti quelli che oggi hanno intrapreso la corsa per la vita, ma al tempo stesso costituiscono uno spunto di riflessione.
4 Những lời này thật khích lệ nhưng cũng khiến chúng ta suy nghĩ nghiêm túc về lối sống của mình.
Ma si, é quando la gente ha rovinato tutto e tutto é perduto, ma spunta il sole e I'aria diventa pit': respirabile.
Khi mất hết mọi thứ chỉ còn một ngày mới và ta vẫn còn thở?
Un uomo che spunta fuori con il Santo Graal nella tasca.
1 gã tự dưng xuất hiện với chiếc chén thánh trong người hắn.
Berger prese spunto dal fisiologo ucraino Pravdich-Neminski, che usò un galvanometro a stringa per ottenere la prima immagine dell'attività elettrica nel cervello di un cane.
Berger lấy tín hiệu từ nhà sinh lý học người Ukraina Pravdich-Neminski, người sử dụng điện kế dây để tạo ra một hình ảnh của hoạt động có tính điện của não chó.
Spunti per presentare le riviste
Cách trình bày tạp chí
Prendi spunto dal riquadro “Scava nella Bibbia per conoscerne i personaggi”.
Một gợi ý về cách đọc có trong khung “Đào sâu Kinh Thánh qua việc tìm hiểu về các nhân vật”.
Spunta l’aurora nel paese del Sol Levante
Bình minh ở xứ mặt trời mọc
Fece una pausa e un gran sorriso le spuntò sul volto mentre guardava la sua nuova amica.
Nó dừng lại, và nở một nụ cười tươi khi nó nhìn người bạn mới của nó.
Spunti per presentare le riviste
Cách mời nhận tạp chí
Il terminal internazionale è stato progettato prendendo spunto dall'Aeroporto di Amsterdam-Schiphol.
Nhà ga hành khách quốc tế được thiết kế theo sân bay Schiphol của Amsterdam.
Potrebbe sembrare lo spunto per un film d’avventura.
Điều này nghe có vẻ như trong một bộ phim phiêu lưu kỳ thú.
Sembra che il romanzo abbia preso spunto dalle avventure di Alexander Selkirk, uno scozzese che visse in solitudine sull’isola per circa quattro anni.
Hình như cuốn tiểu thuyết phỏng theo các cuộc mạo hiểm của một người Scotland, Alexander Selkirk, sống một mình trên đảo độ bốn năm.
Ecco un simile spunto, tratto da un'iniziativa in cui sono coinvolto volta a far usare la creatività per ispirare le persone ad essere più verdi.
Đây là một sáng kiến mà tôi tham gia vào dùng sự sáng tạo để truyền cảm hứng cho những người xung quanh trở nên "xanh" hơn.
Spunta, oppure scrivi, quello che incide di più su di te.
Đánh dấu ✔ kế bên điều làm bạn căng thẳng nhất hoặc ghi ra điều đó.
Potresti usare alcune di queste attività e di queste domande come spunto per discussioni familiari o meditazioni personali.
Hãy cân nhắc việc sử dụng một số sinh hoạt và câu hỏi này để bắt đầu cuộc thảo luận trong gia đình hay việc suy ngẫm riêng cá nhân.
Traendo spunto da 1 Timoteo 3:1 gli disse che era stata loro comunicata la sua nomina come anziano.
Anh trưởng lão nhắc đến 1 Ti-mô-thê 3:1 và cho biết họ đã nhận được thư bổ nhiệm Fernando làm trưởng lão.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spunto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.