staffa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ staffa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ staffa trong Tiếng Ý.

Từ staffa trong Tiếng Ý có các nghĩa là bàn đạp, chân nâng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ staffa

bàn đạp

noun

Gli sciti erano ottimi cavalieri e furono tra i primi a usare la sella e la staffa.
Người Sy-the cưỡi ngựa tài tình và ở trong số những người đầu tiên sử dụng yên ngựa và bàn đạp ngựa.

chân nâng

noun

Xem thêm ví dụ

Voglio integrare lo staff politico e l'ufficio stampa.
Tôi muốn tích hợp chính sách với các đội báo chí.
Devi rispettare le stesse regole che decidi per il tuo staff.
Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan.
BR: Certo, potete immaginare, un compito come questo -- questo è un altro di quegli incarichi per cui lo staff in cucina ci odia.
BR: Vâng, vậy là bạn có thể tưởng tượng, một nhiệm vụ như thế này -- đây là một trong số những nhiệm vụ mà nhân viên nhà bếp vì nó mà ghét chúng tôi.
E non lascerò che diano la colpa allo staff, o a te, a Jane e a me.
Và tôi sẽ không để họ đổ tội cho nhân viên của trường hay cho thầy hay Jane hay tôi.
Ci si poteva connettere e consultare pagine che erano caricate o da organizzazioni che avevano uno staff dedicato o da singoli individui esperti di informatica per quei tempi.
Bạn có thể lên mạng, xem những trang web chúng được xây dựng bởi đội ngũ thuộc các tổ chức hay các cá nhân thành thạo về công nghệ lúc bấy giờ.
Nel 1968, entra a far parte dello staff di The New York Times, e nel 1972 diventa corrispondente della rivista con l'America del Sud.
Năm 1968, ông trở thành nhà báo của The New York Times, và đến năm 1972 là đại diện của tờ báo ở khu vực Nam Mỹ.
Una volta che l'asse z è a casa, rimuovere la staffa
Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung
Lo staff stava sempre al Best Western a quattro isolati da qui.
Nhân viên lúc nào chẳng ở khách sạn Best Western cách đây bốn dãy nhà.
Il suo staff mi aveva detto di non avere alcun vestito da sera, ma c'era un capo rimasto nel loro ufficio stampa.
Người của anh ấy bảo rằng họ không còn thứ gì cho tôi mặc cả, nhưng vẫn sót lại một chiếc trong văn phòng của họ.
Ho sentito che hai licenziato metà staff.
Tôi nghe nói chị đã sa thải một nửa số nhân viên.
Dubito che gestisca meglio le sfide provenienti dal suo staff.
Tôi không tin là anh ta cư xử với đồng nghiệp tốt hơn.
Negli anni 2000, secondo il giornale online Daily NK, vi sono stati vari tentativi di fuga da parte di camerieri dei ristoranti in Cina; come reazione a tali fughe, sono state chiuse diverse filiali e lo staff è stato rimpatriato.
Vào những năm 2000, theo Daily NK, một vài nữ nhân viên hầu bàn tại Trung Quốc đã cố gắng trốn thoát, dẫn đến việc đóng cửa một vài nhà hàng và phải đưa các nhân viên về nước.
Nemmeno licenziare il capo dello staff nel mezzo di una guerra commerciale?
Kể cả sa thải chánh văn phòng trong hoàn cảnh đang có chiến tranh thương mại sao?
Dopo essersi sistemata nella sua stanza, totalmente vestita di rosa e lavanda, accerchiata dagli accessori di Hello Kitty che lei amava, trascorse i molti giorni successivi conquistando i cuori di ogni membro dello staff.
sau khi đã ổn định trong phòng của mình mặc đồ toàn màu hồng và tím lavender với các phụ kiện Hello Kitty bé thích xung quanh cô bé dành vài ngày tới chiếm lấy trái tim của từng nhân viên
E il nostro staff è piuttosto piccolo, sono io.
Và chúng tôi là một đội hơi nhỏ, chính tôi đây.
Quindi il suo staff si fece da parte.
Bởi thế nên đội tổ chức của ông cũng quyết định đứng ngoài.
La sera dell'apertura, sentii uno dei membri più anziani dello staff dire:
Vào một đêm nọ, tôi đã nghe lén cuộc nói chuyện của một trong những nhân viên kì cựu,
Stavo facendo due o tre meeting settimanali per due anni e mezzo, e anche Cathy e il suo staff e un gruppo di volontari.
Tôi đã có hai đến ba buổi họp mỗi tuần trong vòng hai năm rưỡi, và Cathy, nhân viên của cô ấy và các tình nguyện viên cũng thế.
Lo sviluppo di Final Fantasy X iniziò nel 1999 con un budget di oltre 4 miliardi di yen e uno staff di più di 100 persone.
Việc phát triển Final Fantasy X bắt đầu từ năm 1999, với ngân sách hơn US$32.3 triệu và một đội hơn 100 người.
Neanche quelli del suo staff mi richiamano.
Nhân viên của bà ta cũng không trả lời điện thoại của tôi.
Ma non e'nemmeno dello staff.
Anh cũng không phải là nhân viên.
Uomini di entrambi gli staff che dicono la stessa cosa?
Nguồn tin từ hai văn phòng xác nhận cùng một thông tin?
Sia comprensivo, sono solo ansioso in quanto responsabile dello staff.
Tôi đang vội lắm, hy vọng cậu hiểu cho.
Quando il suo mecenate Nelson Rockefeller scoprì che il murale comprendeva un ritratto di Lenin e altre immagini comuniste licenziò Rivera e l'opera, lasciata incompiuta, fu distrutta dallo staff di Rockefeller.
Khi người bảo trợ của ông Nelson Rockefeller phát hiện ra rằng các bức tranh tường có một bức chân dung của Vladimir Lenin và hình ảnh cộng sản khác, ông bị sa thải Rivera, và tác phẩm dở dang cuối cùng đã bị phá hủy bởi các nhân viên của Rockefeller.
E come voi, il mio intero staff e i loro insegnanti hanno riso.
Và cũng như bạn, nhóm tôi và các thầy cô giáo đều cười.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ staffa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.