stage trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stage trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stage trong Tiếng Ý.
Từ stage trong Tiếng Ý có các nghĩa là Thực tập, 舞臺, vũ đài, thời kỳ tập sự, giai đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stage
Thực tập(internship) |
舞臺(stage) |
vũ đài(stage) |
thời kỳ tập sự
|
giai đoạn(stage) |
Xem thêm ví dụ
Cinque dei più grandi istituti finanziari hanno degli stage per il reinserimento di professionisti. Có 5 trong số những công ty dịch vụ tài chính lớn nhất có chương trình thực tập cho các nhân viên trở lại làm việc. |
Lia ha cantato anche alcune canzoni Eurobeat per la serie anime Initial D Fourth Stage intitolate "All Around" e "Sky High" sotto l'etichetta Avex Trax. Cô còn thực hiện hai ca khúc thuộc thể loại Eurobeat cho Initial D 4th Stage là "All Around" và "Sky High" do Avex Trax sản xuất. |
Nella gara figuravano più di 1000 partecipanti e dopo vari round, solo sette di loro furono scelte per partecipare all'ultimo round, chiamato 'Cruel Stage'. Có hơn 1000 thí sinh đã đăng ký dự thi, và sau những đợt chọn lọc liên tiếp, chỉ còn lại 7 thí sinh tham gia vào phần thi cuối cùng mang tên "The Cruel Stage". |
Nel 1995 ha completato uno stage presso la Deutsche Bundesbank in Analisi del credito, Ristrutturazione finanziaria, Supervisione bancaria e Supervisione del mercato finanziario. Năm 1995, ông hoàn thành chương trình thực tập tại Deutsche Bundesbank trong Phân tích tín dụng, Tái cấu trúc Tài chính, Giám sát Ngân hàng cũng như Giám sát Thị trường Tài chính. |
Siamo andati un pò oltre al Light Stage 5. Chúng tôi đã tiến xa hơn Light Stage 5 1 chút. |
Prima di partire per il Brasile per uno stage di due mesi, chiamai mia madre e alcuni amici, e creai una lista di circa dieci ragazze, ognuna delle quali era una moglie potenziale. Trước khi trở về Brazil trong chương trình thực tập kéo dài hai tháng, tôi đã gọi điện thoại cho mẹ tôi và một số bạn bè và lập ra một danh sách khoảng 10 người phụ nữ trẻ tuổi—mỗi người trong số họ có tiềm năng làm vợ tôi. |
Oh, sarei onorato di aiutarti a torvare uno stage. Bố rất vinh dự giúp con có chỗ thực tập. |
I risultati del secondo trimestre di investimento di capitale di rischio sono stati significativi in termini di investimenti early-stage, dove fino a € 600.000.000 (circa il 42,8% del capitale totale) sono stati investiti in 126 offerte di inizio del early-stage (che comprendeva oltre la metà del numero totale delle offerte). Các kết quả đầu tư vốn mạo hiểm quý thứ hai là có ý nghĩa trong các điều kiện của đầu tư vòng ban đầu, khi tới 600 triệu EUR (khoảng 42,8% tổng vốn) đã được đầu tư trong 126 vụ vòng đầu tiên (bao gồm hơn một nửa tổng số các vụ). |
Ma difficilmente ti troverò più di uno stage. Nhưng nó giống công việc thực tập. |
Nello specifico, il gruppo ha tenuto il loro stage di ritorno su Show! Đặc biệt, nhóm sẽ có sân khấu comeback trên Show! |
Dopo un anno di università, feci ritorno in Corea per uno stage estivo, e ogni settimana non mancavo di andare a trovare qualcuno dei molti amici e famiglie speciali che avevo conosciuto in missione. Sau một năm học đại học, tôi trở lại Hàn Quốc để làm việc thực tập trong mùa hè, và mỗi cuối tuần tôi dành ra thời gian để đi thăm nhiều người bạn và các gia đình đặc biệt mà tôi đã gặp trong thời gian truyền giáo. |
Perché lo stage permette al datore di lavoro di considerare l'assunzione in base a prove di lavoro reale invece che a colloqui, e non deve decidere definitivamente fino alla fine dello stage. Bởi vì điều này cho phép nhà tuyển dụng đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kết quả làm việc thực tế thay vì chỉ qua phỏng vấn, và nhà tuyển dụng không nhất thiết phải đưa ra quyết định thuê cho đến khi kì thực tập kết thúc. |
Loro vorrebbero aiutarti, ma proprio non sanno nulla di stage nel settore agricoltura. Họ muốn giúp bạn, nhưng đơn giản là họ không biết ở đâu có nhận thực tập sinh trong ngành nông nghiệp. |
Farai lo stage con la nostra fondatrice, Jules Ostin. Khóa thực tập của ông sẽ cùng với người sáng lập, Jules Ostin. " |
Meglio prendere la 36-383 da Stage Harbour. Tốt hơn chúng ta nên đi 36-383 từ Cảng Stage. |
Dovremmo prendere la 36-383 da Stage Harbour. Chúng ta nên đi 36-383 ra từ Stage Harbor. |
Ti serve un altro stage per sostenere la tua domanda per il college. Bạn cần một kỳ thực tập khác để củng cố hồ sơ xin vào đại học của bạn. |
È uno stage. Tớ là thực tập viên. |
Con la sorella si iscrive alla Billie Barry Stage School, e si esibisce come attore nei maggiori teatri d'Irlanda. Cùng em gái của mình, Brian theo học trường Billie Barry Stage ở Dublin và biểu diễn với tư cách một diễn viên trong nhiều rạp hát quan trọng ở Ireland. |
Carter fara'uno stage alla CAA, quest'estate, e io ho incontrato una ragazza veramente speciale. Chúng ta là bạn bè mà. và tớ đã gặp được một người con gái rất đặc biệt. |
Anche se aveva ricevuto un'altra offerta da un'altra azienda, a tempo indeterminato, decise di continuare questo stage, sperando per il meglio. Mặc dù cô ấy đã có một công việc thứ hai tại một công ty khác với công việc toàn thời gian, nhưng cô ấy vẫn chấp nhận nắm bắt cơ hội với chương trình thực tập và hi vọng cho những điều tốt nhất. |
La prima sessione di registrazione cominciò a giugno 2015 al Barbra Streisand Scoring Stage nei Sony Pictures Studios, con William Ross a dirigere la maggior parte delle registrazioni. Quá trình thu âm cho Thần lực thức tỉnh bắt đầu từ tháng 6 năm 2015 tại Barbra Streisand Scoring Stage của Sony Pictures Studios ở Thành phố Culver thuộc California, với William Ross quản lý hầu hết quá trình thực hiện. |
Si tratta di uno stage competitivo della durata di un anno. Năm nay rất dài, năm cạnh tranh của sinh viên thực tập. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stage trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stage
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.