staccarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ staccarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ staccarsi trong Tiếng Ý.
Từ staccarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là bong, rời ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ staccarsi
bongverb |
rời raverb Phil non vuole staccarsi dal suo harem di hipster per parlarmi. Phil dường như chẳng rời ra được khỏi lũ nghiện nhạc jazz đó và nói chuyện với mình. |
Xem thêm ví dụ
I tuoi denti minacciano di staccarsi dalla testa, Răng anh sắp văng ra khỏi đầu rồi kìa. |
Ora, il problema che sorge con i robot che si arrampicano, è che una volta aggrappati, non riescono a staccarsi a causa dell'adesivo. Giờ thì, vấn đề với các robot làm chuyện này là chúng không thể tự gỡ ra khi dùng vật liệu này được. |
Similmente per staccarsi da pensieri e sentimenti negativi occorrono il massimo sforzo e la massima concentrazione. Tương tự như thế, để tránh khỏi những ý nghĩ và cảm giác tiêu cực, ta cần cố gắng và chú tâm tối đa. |
Sembrava, curiosamente, una luna piena sul punto di staccarsi dall’orizzonte. Nó trông kỳ quái, hệt như một mặt trăng tròn đã gần như vượt ra ngoài đường chân trời. |
Dico solo che i tuoi ovociti potrebbero seccarsi e staccarsi dall'utero. Anh chỉ nói là trứng của em có thể bị khô và rơi khỏi tử cung ý mà. |
I parenti del morto forse hanno bisogno di staccarsi da lui un po’ alla volta. Có thể người đau buồn cần một thời gian để “chia tay” người đã khuất. |
Quando questa raggiunge un livello sufficiente, l’aeromobile può staccarsi dal suolo e volare. Khi sức nâng phát ra đủ, máy bay có thể vượt qua sức hút của trái đất và bay lên. |
È così caldo, su uno dei robot, che le parti iniziano a sciogliersi e staccarsi. Nó quá nóng, trên một trong các người máy, các bánh xích bắt đầu tan chảy và rơi ra. |
Quando dovemmo andarcene fu molto difficile staccarsi da quei cari fratelli. Đến lúc phải đi, chúng tôi lưu luyến không muốn chia tay những người bạn yêu dấu này. |
E in questa foto, cominciano a staccarsi e a ingarbugliarsi in un pasticcio spigoloso, non è una cosa da respirare. Và trong bức hình này, chúng đang bắt đầu gãy lìa và làm thành đống hỗn độn nhọn hoắc, không dành cho hô hấp. |
Vorrei sapere come può staccarsi da qualcosa alla quale si è dedicato così tanto. tôi chỉ muốn biết vì sao ông có thể thoát ra khỏi những thứ đã thấm sâu vào tâm hồn ông. |
Vedete come in questa strada i ciottoli superficiali tendano a staccarsi. Bạn thấy đó trên con đường này đá lớp mặt bị bong tróc. |
Pensate: "Sarà saldo quel cerchione, o sta per staccarsi e ghigliottinarmi?" Bạn đang nghĩ, "Có phải họ bảo dưỡng mặt nạ xe, hay nó sẽ văng ra và chém đầu mình? |
Harry e Malfoy chinarono a malapena la testa, senza staccarsi gli occhi di dosso. Harry và Malfoy hầu như không nghiêng đầu đi một tý nào, mắt không hề rời khỏi đối thủ. |
Inoltre l’umor vitreo stesso si contrae impercettibilmente e tende a staccarsi dalla retina, magari lasciando dietro a sé altri frammenti cellulari. Chính pha lê dịch cũng co lại chút đỉnh và bắt đầu tách ra khỏi võng mạc, thậm chí để lại đằng sau mớ tế bào vụn khác. |
E poi tenete a mente che Usain Bolt ha iniziato a staccarsi dai blocchi su un tappeto appositamente fabbricato per lui e progettato per consentirgli di correre quanto più velocemente possibile per un uomo. Và sau đó hãy xem xét rằng Usain Bolt đã bắt đầu bằng cách tự đẩy mình ra khỏi đám đông xuống một tấm thảm đặc biệt được thiết kế để cho anh ta di chuyển nhanh như con người có thể. |
(Esodo 14:23) Gli egiziani si precipitano all’inseguimento nel letto del mare, ma quando le ruote dei carri cominciano a staccarsi l’assalto finisce ben presto nel caos. (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:23) Quân Ê-díp-tô ùa xuống lòng biển để truy đuổi, nhưng sau đó chẳng lâu, cuộc tấn công của họ trở nên hỗn loạn vì các bánh xe ngựa bị long ra. |
Se Chase ha bisogno di staccarsi da te per un po', dovrebbe farlo. Nếu Chase cần tạm thoát khỏi anh, cậu ấy nên làm thế. |
Il Da Vinci che conoscevo avrebbe preferito staccarsi a morsi la mano piuttosto che baciare l'anello di Sisto. Da Vinci mà tôi biết sẽ sớm gặm nát tay chính mình mà hôn nhẫn Giáo hoàng Sixtus. |
“È difficile staccarsi da un social network, anche quando non ti piace un granché. “Thật khó để từ bỏ mạng xã hội ngay cả khi bạn không thật sự thích. |
Le ruote dei carri iniziarono a staccarsi. Các bánh xe ngựa bật tung ra. |
Caposquadriglia rosso, staccarsi. Đội trưởng đội đỏ, tản ra. |
Ad ogni modo noi tutti avremmo voluto molto vedere l'aereomobile che tutti abbiamo contribuito a costruire librarsi nell'aria, staccarsi da terra, come avrebbe dovuto fare. Đến nay, chúng tôi vẫn muốn nhìn thấy chiếc máy bay mà mình đã dày công chế tạo cất cánh khỏi mặt đất như nó vốn phải như vậy đây. |
Ha bisogno di staccarsi un pò da me, in modo tale da potersela cavare da sola. Cô ấy cần phải xa con một chút, để có thể tự nghĩ cho mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ staccarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới staccarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.