stand for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stand for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stand for trong Tiếng Anh.

Từ stand for trong Tiếng Anh có các nghĩa là tha thứ, tranh cử, ủng hộ cái gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stand for

tha thứ

verb

Henry won't stand for it.
Henry sẽ không tha thứ cho việc này

tranh cử

verb

ủng hộ cái gì

verb

It is here that they are called upon to mark the ballot or write in what they stand for.
Chính ở nơi đó họ cần phải đánh dấu lá phiếu hoặc viết xuống họ ủng hộ cái gì.

Xem thêm ví dụ

14 (1) Transformation: The leaven stands for the Kingdom message, and the mass of flour represents mankind.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
My Stand for the Truth
Đứng về phía lẽ thật
This sash stands for school and teacher.
Chiếc đai này chính là đại diện cho sư môn, sư phụ của con.
Keeping our tongue in check is one way to show that we “stand for peace.”
Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”.
Can you imagine hating Jesus and what he stands for?
Bạn có bao giờ nghĩ rằng mình ghét Chúa Giê-su và các tiêu chuẩn của ngài không?
The young women in England, Ireland, and Wales are standing for truth and righteousness in their schools.
Các thiếu nữ ở Anh, Ireland (Ái Nhĩ Lan) và Wales đang bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính trong trường học của họ.
I couldn't stand for that.
Tôi không thể chỉ đứng nhìn được.
Targeting type that stands for Metropolitan area.
Loại nhắm mục tiêu cho vùng đô thị.
Her decision to stand for the presidency has attracted death threats.
Quyết định của bà để tranh cử tổng thống đã kéo theo các lời đe dọa giết bà.
12:2) (2) Pervasive: The spreading of the leaven stands for the spreading of the Kingdom message.
(2) Khắp nơi: Sự lan rộng của men ám chỉ sự lan rộng của thông điệp Nước Trời.
Let us—all of us—have the courage to defy the consensus, the courage to stand for principle.
Chúng ta—tất cả chúng ta—hãy có can đảm để chống lại sự đồng lòng của công chúng, can đảm để bênh vực cho các nguyên tắc của mình.
To let this happen is to deny yourself, what you stand for, the principles you hold dear.
Để điều này xảy ra tức là bạn từ bỏ chính mình, tức từ bỏ nhân cách thật của bạn và những nguyên tắc mà bạn chuộng giữ.
19 Clearly, Jehovah blesses those who take a bold stand for true worship.
19 Rõ ràng, Đức Giê-hô-va ban phước cho những ai can đảm ủng hộ sự thờ phượng thật.
It stands for blood.
Tượng trưng cho máu.
FTP stands for File Transfer Protocol and SFTP stands for SSH File Transfer Protocol.
FTP là viết tắt của File Transfer Protocol (Giao thức truyền tệp) và SFTP là viết tắt của SSH File Transfer Protocol (Giao thức truyền tệp SSH).
I will not stand for this in this house again.
Mẹ không chịu đựng được chuyện này trong ngôi nhà này nữa.
Stand for truth and righteousness.”
“Hãy đứng lên bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính.”
And it goes against everything we stand for.
Và nó đi ngược lại tất cả mọi thứ chúng ta giàn xếp.
Could you stand for us, please?
Có thể phiền ngài đứng lên không?
Then we are going to study the SlS model, where S stands for Susceptible,
Chúng ta sẽ tìm hiểu về mô hình SIS, trong đó S là viết tắt của Susceptible ( nhạy cảm ),
6:6) But when “heart” is mentioned by itself, it stands for the total inner person.
Tuy nhiên, ở những chỗ từ “lòng” đứng một mình thì nó nói đến toàn bộ phần bên trong con người.
Even longtime servants of Jehovah may at times feel timid about taking a public stand for their faith.
Ngay cả những tôi tớ lâu năm của Đức Giê-hô-va có lẽ đôi lúc cũng cảm thấy nhút nhát và thấy không dễ để công khai bênh vực đức tin của họ.
You think Elias stands for a return to the way things used to be.
Anh nghĩ là Elias đứng yên cho mọi chuyện trở về giống như cũ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stand for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.