standing order trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ standing order trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ standing order trong Tiếng Anh.

Từ standing order trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế độ, quy chế, qui chế, phép tắc, điều lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ standing order

chế độ

quy chế

qui chế

phép tắc

điều lệ

Xem thêm ví dụ

10 min: “Do You Have a Standing Order?”
10 phút: “Bạn có đặt tạp chí thường xuyên không?”
If we place a standing order for magazines, we may be prompted to do more.
Nếu chúng ta đặt trước một số lượng tạp chí nhất định, chúng ta có thể thấy hứng chí làm nhiều hơn nữa.
If you already have a standing order, reevaluate whether you are obtaining the amount that you need for an average month in the ministry.
Nếu bạn đã thường xuyên đặt tạp chí rồi, hãy xét lại xem trung bình mình có đặt đủ tạp chí để dùng mỗi tháng hay không.
Invite the children with the necklaces to stand in order, and sing the song again.
Bảo các em có đeo dây chuyền đứng theo thứ tự và hát bài ca này lần nữa.
CIA has a standing kill order on her.
CIA vẫn đanglệnh tiêu diệt cô ả.
In a memorandum of 11 February 1915 Beatty explained to Pelly where the latter had misconstrued the standing orders, going through Tiger's part in the battle blow by blow and comparing it to that of other ships.
Trong một bản ghi nhớ đề ngày 11 tháng 2 năm 1915, Beatty giải thích cho Pelly về việc hiểu sai các mệnh lệnh, phân tích các hoạt động của Tiger trong trận đánh và so sánh với các con tàu khác.
Their orders stand.
Nhưng họ vẫn giữ nguyên lệnh.
The order stands.
Lệnh vẫn y vậy.
However, the CIA claimed that no such "stand-down" order was ever received, and he and Nixon later joked that an "incompetent" CIA had struggled to kill Schneider.
Tuy nhiên, CIA tuyên bố rằng không có nhận được lệnh "dừng lại" nào, và sau đó ông và Nixon đã nói đùa rằng một CIA "bất tài" đã đấu tranh để giết Schneider.
On July 2, 2016, the Communist Party of the Philippines stated that it "reiterates its standing order for the NPA to carry out operations to disarm and arrest the chieftains of the biggest drug syndicates, as well as other criminal syndicates involved in human rights violations and destruction of the environment" after its political wing Bagong Alyansang Makabayan accepted Cabinet posts in the new government.
Vào ngày 2 tháng 7 năm 2016, Đảng Cộng sản Philippines tuyên bố rằng Đảng này "nhắc lại đề nghị lâu dài của Đảng với việc Quân đội thực hiện các hoạt động giải giáp và bắt giữ các thủ lĩnh của các tổ hợp ma túy lớn nhất, cũng như các tổ chức tội phạm khác liên quan đến vi phạm nhân quyền và phá hủy môi trường" sau khi phe cánh chính trị Bagong Alyansang Makabayan đã chấp nhận nội các trong chính phủ mới.
We reached the courtyard, and I was ordered to stand against the wall.
Chúng tôi đến một cái sân, và họ ra lệnh cho tôi đứng dựa vào tường.
What must we do in order to stand firm against the chief liar, Satan?
Chúng ta phải làm gì để đứng vững chống cự chúa nói dối là Sa-tan?
Halyburton and Boxer are standing by for your orders.
Halyburton và Boxer đang chờ lệnh của ngài.
What must you do in order to stand before God throughout eternity?
Bạn phải làm gì để được đứng trước Đức Chúa Trời đến muôn đời?
Stand down is an order.
Đứng xuống là một yêu cầu.
2 At this the high priest An·a·niʹas ordered those standing by him to strike him on the mouth.
+ 2 Nghe vậy, thầy tế lễ thượng phẩm A-na-nia bảo người đứng gần đó vả miệng Phao-lô.
Antony's orders don't stand now, do they?
Lệnh của Antony không còn hiệu lực nữa đúng không?
Commander, you are ordered to stand down immediately.
Commander, anh được yêu cầu ngồi xuống ngay lập tức.
Tell him my orders still stand.
Bảo anh ta lệnh của tôi vẫn giữ nguyên.
In order to stand a chance, we are going to need at least some of their support.
Nếu muốn hội, chúng ta cần ít nhất sự ủng hộ của vài người.
A single C130 transport plane was ordered to stand by on the morning of April 21.
Một máy bay vận tải C.130 được lệnh chuẩn bị sẵn sàng vào sáng 21-4.
In the case of Christians, they need to be firmly rooted in Jesus Christ in order to stand firm.
Trong trường hợp các tín đồ Đấng Christ, họ cần đâm rễ vững chắc trong Chúa Giê-su Christ để đứng vững.
Iran demanded his return in order to stand trial for crimes that he was accused of committing during his reign.
Iran yêu cầu ông phải trở lại nước này để chịu xét xử về các tội ác mà ông bị cáo buộc trong thời gian trị vì của ông.
Give the wordstrips to a few children, and have them stand in the correct order as you read the scriptures out loud.
Đưa những mảnh giấy có ghi chữ cho một vài đứa trẻ, và bảo chúng đứng theo đúng thứ tự trong khi các anh chị em đọc lớn tiếng các câu thánh thư.
□ What must we do in order to keep standing when Jesus comes to execute Jehovah’s judgments?
□ Chúng ta phải làm gì để đứng vững khi Giê-su thi hành sự phán xét của Đức Giê-hô-va?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ standing order trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới standing order

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.