stare attento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stare attento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stare attento trong Tiếng Ý.

Từ stare attento trong Tiếng Ý có các nghĩa là chú ý, để ý, coi chừng, cẩn thận, đề phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stare attento

chú ý

(attend)

để ý

(watch out)

coi chừng

(watch out)

cẩn thận

(watch out)

đề phòng

(beware)

Xem thêm ví dụ

In una situazione del genere dovremmo stare attenti a non inciampare.
Đừng để điều đó khiến mình vấp ngã.
Bisogna comunque stare attenti a adattare le aspettative alle capacità e circostanze di ogni studente.
Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên.
18, 19. (a) Perché dobbiamo stare attenti alle idee del mondo presentate in maniera meno evidente?
18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi?
Devi stare attento.
Con phải coi chừng đấy nhé.
2 Quali servitori di Geova dobbiamo stare attenti alla nostra condotta.
2 Là dân sự của Đức Giê-hô-va, chúng ta phải cẩn thận giữ gìn hạnh kiểm của mình.
(2 Timoteo 3:1, 13) Più che mai, quindi, dovete continuare a stare attenti alla musica che scegliete.
Vậy, hơn bao giờ hết, bạn cần phải cẩn thận về loại âm nhạc mà bạn chọn.
Perché occorre stare attenti al modo in cui si usa il potere?
Tại sao chúng ta cần cẩn thận đề phòng khi sử dụng quyền hành?
Perché è così difficile stare attenti?
Vậy vì sao việc tập trung lại khó đến vậy?
• Perché i cristiani dovrebbero stare attenti a dare o a ricevere copie di programmi per computer?
• Tại sao tín đồ Đấng Christ nên thận trọng khi đưa hoặc nhận các bản sao chép những phần mềm vi tính?
Perché gli anziani devono stare attenti a non prendere decisioni personali che spettano ad altri?
Tại sao một trưởng lão nên cẩn thận để không đi đến một quyết định nào đó thế cho người khác thay vì để cho họ đáng lý tự quyết định lấy?
Dovrebbe stare attento all'apporto di colesterolo, detective.
Anh nên cẩn thận với lượng chất béo mà anh nạp vào, thám tử.
Specialmente a quale pericolo devono stare attenti i genitori?
Các bậc cha mẹ thương con cần đặc biệt cảnh giác trước nguy hiểm nào?
Perché i genitori dovrebbero stare attenti a non dire affrettatamente quello che pensano?
Tại sao cha mẹ nên thận trọng không vội đưa ra ý kiến?
A cosa bisogna stare attenti sul luogo di lavoro?
Ở nơi làm việc, chúng ta cần phải cảnh giác điều gì?
Devi stare attenta.
Cậu cần phải cẩn thận.
Dobbiamo stare attenti a non perdere di vista questa importante questione.
Chúng ta cần cảnh giác để không mất tập trung vào vấn đề quan trọng này.
A cosa dovremmo stare attenti mentre camminiamo nella verità?
Khi bước đi trong lẽ thật, chúng phải cẩn thận đề phòng gì?
È molto protettivo, perciò faresti meglio a stare attento.
Cậu ấy bao bọc tớ thế nên tốt hơn cậu nên xem lại bản thân mình.
Naturalmente anche i cristiani devono stare attenti a non isolarsi.
Dĩ nhiên, tín đồ Đấng Christ cần cẩn thận để tránh bất kỳ khuynh hướng tự cô lập nào.
Doveva stare attenta a quello che mangiava.
Chị phải cẩn thận với những gì chị ăn.
Ma dopo dovremo stare attenti che uno non getti l'altro in mare.
Nhưng sau đó... chúng ta phải cẩn thận để người này đừng xô người kia xuống biển.
(Proverbi 14:15) Quindi dobbiamo stare attenti.
(Châm-ngôn 14:15) Vì thế, cần thận trọng.
Tuttavia, nell’affrontare tali argomenti dobbiamo stare attenti a non schierarci nelle controversie politiche o sociali. — Giov. 17:16.
Tuy nhiên, khi thảo luận những vấn đề đó, chúng ta phải cẩn thận không thiên về phía nào trong những vấn đề chính trị hay xã hội.—Giăng 17:16.
Ma se torno da Minsk, farai meglio a stare attento.
Nhưng nếu tôi có dịp trở về từ Minsk, tốt hơn hết cậu nên cẩn thận.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stare attento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.