stanza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stanza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stanza trong Tiếng Ý.

Từ stanza trong Tiếng Ý có các nghĩa là phòng, buồng, gian, Khổ thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stanza

phòng

noun (ambiente interno di un edificio, ad uso abitazione o ufficio)

Lui lasciò la stanza senza dire una parola.
Anh ta đã rời khỏi phòng mà không nói lời nào.

buồng

noun

Il cannone verticale sparera'la pallina d'alluminio nella stanza del vuoto, piena di atmosfera gassosa.
Khẩu súng này sẽ bắn viên nhôm vào trong buồng chân không được đổ đầy khí.

gian

noun

Passa molto tempo chiuso in stanza da solo?
Dành nhiều thời gian sau cánh cửa đóng?

Khổ thơ

noun (porzione di una grande composizione come un poema)

Xem thêm ví dụ

La stanza e'stata sigillata.
Phòng bị bịt kín.
Questa è la stanza per cui Bach scrisse alcuna della sua musica.
Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc.
Nonostante la disabilità di Cassandra, l'autore Andersen Gabrych descrive la particolare comunicazione del personaggio come il fattore chiave che la rende una così brava investigatrice, capace di intuire se qualcosa non va semplicemente camminando in una stanza e basandosi sul linguaggio del corpo.
Mặc cho khuyết tật của Cain, tác giả Andersen Gabrych mô tả hình thức ngôn ngữ độc đáo của nhân vật là yếu tố quan trọng trong những gì làm cho Cain là một thám tử xuất sắc; khả năng đi vào một căn phòng và "biết" một cái gì đó là sai lầm dựa trên ngôn ngữ cơ thể .
Io usero'la corruzione nel cuore del suo regno, e una tale abbondanza d'oro mi garantira'l'accesso alle stanze del Re, forse perfino al Re stesso.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Quindi, ad esempio, il passaggio che stiamo affrontando è contare le persone nella stanza.
Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng.
Torna nella tua stanza!
Trở về phòng em đi.
Potresti appendere un’immagine di Gesù nella tua stanza.
Các em có thể treo hình Chúa Giê Su trong phòng mình.
Ancora, naturalmente, non ho mai avuto il coraggio di lasciare la stanza per un istante, perché io non ero sicuro quando potrebbe venire, e la billetta era così buona, e mi andava così bene, che io non sarebbe il rischio della perdita di esso.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
Poi andò in un’altra stanza e prese una fotografia di due missionari col cappello e una copia del Libro di Mormon.
Rồi ông đi vào một phòng khác và mang ra một bức ảnh của hai người truyền giáo đầu đội mũ cùng với quyển Sách Mặc Môn của họ.
Quante stanze?
Có bao nhiêu phòng?
Entrai nella sua stanza e lì ella si confidò e mi raccontò che era stata a casa di un’amica e, accidentalmente, aveva visto in televisione immagini e atti ripugnanti e scioccanti di un uomo e una donna senz’abiti.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Ma non e possibile darle una stanza dall'oggi al domani!
Chúng tôi không thể tìm được phòng cho cô.
GESÙ è insieme ai suoi apostoli nella stanza superiore di una casa di Gerusalemme e sa che questa è l’ultima sera che trascorre con loro.
Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ.
Ma grazie a cielo, in quel momento il padrone entrò nella luce della stanza in mano, e saltare dal letto mi sono imbattuto fino a lui.
Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta.
Se dovessi entrare in una stanza piena di miei colleghi e dovessi chiedere loro supporto e cominciare a raccontare quello che vi ho appena detto, probabilmente comincerebbero a sentirsi a disagio prima che io cominci a raccontare la seconda storia, qualcuno tirerebbe fuori una barzelletta, cambierebbero argomento e andremmo avanti.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
C'erano 15, 16 uomini in questa stanza.
giờ thì, Có 15, 16 gã trong phòng này.
Lei è... nella stanza accanto. Sta smaltendo... quello che le hanno dato.
Cô ấy ở phòng kế bên nôn ra thứ thuốc chúng cho cô ấy uống.
E così si precipitò fuori alla porta della sua stanza e ha spinto contro di esso, in modo che il padre poteva vedere subito mentre entrava dalla sala che Gregor completamente intenzione di tornare immediatamente nella sua stanza, che non era necessario per guidare indietro, ma che uno solo bisogno di aprire il porta, e spariva subito.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
Non lo capivano neanche i liberiani, ma sentivo che erano molto sollevati mentre ridevano, ci diedero delle pacche sulle spalle e tornarono nella loro stanza, lasciandoci soli in strada a tenerci la mano.
Ngay cả những người Liberia cũng vậy, mặc dù họ cười trong sự nhẹ nhõm tột cùng khi vỗ tay sau lưng chúng tôi, rồi trở về phòng, để lại chúng tôi trên đường, đang nắm tay nhau.
Non dovevi essere per forza tu, poteva essere chiunque fosse entrato nella mia stanza con un ricettario.
Nó có thể là anh hay bất cứ một ai khác người đã đi vào phòng bệnh của tôi với một toa thuốc.
Quindi in un tale universo relazionale, se ti imbatti in qualcosa che è ordinato e strutturato come questo o quello strumento o in qualcosa di bello, come tutte le cose viventi, proprio come voi ragazzi in questa stanza
Trong một vũ trụ có mối quan hệ như thế, nếu các bạn bắt gặp một thứ gì đó được sắp xếp và tạo thành cấu trúc, như thiết bị này đây, hay thiết bị ở đằng kia, hay một thứ gì đó đẹp đẽ, như tất cả các sinh vật sống, tất cả các bạn trong căn phòng này
Troppo spesso, i giovani si ritrovano nella stessa stanza con parenti o amici, ma sono presi a comunicare con qualcuno non presente, perdendo così la possibilità di parlare con chi è loro vicino.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
Siamo nella stanza dei VIP, ad ovest del corridoio degli arrivi.
Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách.
Abbiamo preparato la stanza e appeso i teli,
Chúng ta đã chuẩn bị căn phòng.
E mio marito e io ci prendiamo una o due sere ogni settimana in cui mandiamo i figli in un’altra stanza a fare qualcosa di tranquillo.
Ngoài ra, mỗi tuần vợ chồng tôi có một hoặc hai buổi tối với nhau, bọn trẻ phải tự chơi hoặc làm việc yên lặng ở một chỗ khác trong nhà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stanza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.