springboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ springboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ springboard trong Tiếng Anh.

Từ springboard trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn đạp, ván nhún. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ springboard

bàn đạp

noun

By depriving him of his springboard, Per Degaton.
Bằng cách cướp đi bàn đạp của hắn, Per Degaton.

ván nhún

verb

Xem thêm ví dụ

Springboard to the True Faith’
Bàn đạp để vươn tới đức tin thật’
So cool! Anyway, the demonstration project is a springboard for our own green roof installation business, bringing jobs and sustainable economic activity to the South Bronx.
Dù vậy, dự án triển lãm là bàn đạp cho việc kinh doanh lắp đặt trần nhà xanh của chúng ta, mang lại việc làm và hoạt động kinh tế bền vững đến cho South Bronx.
Stalin, assuming that Japan and Germany could menace the Soviet Union once again by the 1960s, thus quickly imposed Moscow-dominated governments in the springboards of the Nazi onslaught: Poland, Romania, and Bulgaria.
Stalin cho rằng Nhật và Đức có thể một lần nữa đe doạ Liên Xô vào thập kỷ 1960, vì vậy dẫn tới việc ông nhanh chóng dựng lên một cách áp đặt các chính phủ trong vùng đệm cách ly Phát xít: Ba Lan, Romania và Bulgaria.
You know, we're supposed to have a planar foot, so we can't get off on the springboard. "
Cô biết đó, chúng ta phải có một bàn chân phẳng, để chúng ta không nhảy lên khỏi bàn đạp. "
Although Aristotle was never an unquestioned authority (he was more often than not a springboard for discussion, and his opinions were often discussed along those of others, or the teaching of Holy Scripture), medieval lectures in physics consisted of reading Aristotle's Physics, lessons in moral philosophy consisted of examinations of his Nicomachean Ethics (and often his Politics), and metaphysics was approached through his Metaphysics.
Mặc dù Aristotle luôn nghi ngờ (ông thường không thảo luận, và ý kiến của ông thường được thảo luận cùng với những người khác, hoặc việc giảng dạy Thánh Kinh), các bài giảng thời trung cổ về vật lý bao gồm đọc Vật lícủa Aristotle, các bài học về triết học đạo đức bao gồm các kỳ thi về Đạo Đức Họccủa ông (và thường là cuốn Chính trị luận của ông), và siêu hình học đã được tiếp cận thông qua cuốn Siêu hình học của ông.
At the beginning of the 1950s, while the Tatmadaw was able to reassert its control over most part of the country, Kuomintang (KMT) troops under General Li Mai, with support from the United States, invaded Burma and used the country's frontier as a springboard for attack against the People's Republic of China, which in turn became the external threat to state security and sovereignty of Burma.
Vào đầu 1950, trong khi Tatmadaw đã có thể tái khẳng định quyền kiểm soát hầu hết các phần của đất nước, lính Quốc Dân Đảng Trung Quốc (KMT) dưới quyền Tướng Li Mai, được hỗ trợ từ Hoa Kỳ, xâm lược Miến Điện và sử dụng biên giới của đất nước như bàn đạp để tấn công chống lại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, do đó trở thành mối đe dọa từ bên ngoài đối với an ninh quốc gia và chủ quyền của Miến Điện.
It took me almost two years , but became the springboard and true inspiration for my career as a conflict mediator .
Tuy đã mất gần hai năm , nhưng bù lại , đã trở thành điểm khởi đầu và truyền những cảm xúc thực sự cho tôi chọn công việc hòa giải những mâu thuẫn .
So just like a diver stands on a springboard and then jumps off it to gain momentum, and then does this pirouette, this two and a half somersault through and then gracefully recovers, this robot is basically doing that.
Giống như một vận động viên đang đứng trên ván nhảy, anh ta nhảy lên rất cao để tăng động lượng cuộn mình xoay tròn khoảng hai vòng rưỡi, và quay về tư thế cũ, con robot này cũng tương tự.
“They should not be forced to break completely with their traditional customs,” wrote Bastide, “but these should be evaluated and the acceptable ones used as a springboard to help them attain the true faith.”
Ông Bastide viết: “Không nên buộc họ phải hoàn toàn dứt bỏ các tập quán truyền thống. Trái lại, chúng ta nên cân nhắc xem những phong tục nào có thể chấp nhận được và dùng chúng như bàn đạp để giúp họ vươn tới đức tin thật”.
The President makes you VP, he keeps you on the ticket in 2016, and you use that as a springboard to run in 2020.
Ngài tổng thống bổ nhiệm anh làm phó tổng thống, ông ấy liên danh tranh cử với anh trong năm 2016, và anh dùng điều đó làm bàn đạp để chạy đua cho năm 2020.
You know, we're supposed to have a planar foot, so we can't get off on the springboard."
Cô biết đó, chúng ta phải có một bàn chân phẳng, để chúng ta không nhảy lên khỏi bàn đạp.
Instead, we can use it as a springboard to unleash our best qualities and lead happier lives.
Thay vào đó chúng ta có thể sử dụng nó như một điểm khởi đầu để khám phá những phẩm chất tốt nhất của chúng ta và sống một cuộc đời hạnh phúc hơn.
Regarding finding happiness, she wrote: “Singleness can be a springboard to happiness, not a hindrance.
Về việc tìm kiếm hạnh phúc, chị viết: “Sống độc thân có thể là bước khởi đầu dẫn đến hạnh phúc chứ không phải là một trở ngại.
It's going to be a springboard for our global campaigning.
Đây sẽ là một bàn đạp cho chiến dịch toàn cầu của chúng ta.
2003: Barcelona, Spain - Theme: Link between people, information, systems, and devices, using Web services and.NET as the springboard.
2003: Barcelona, Tây Ban Nha - Chủ đề: Kết nối giữa con người, thông tin, hệ thống và thiết bị, sử dụng dịch vụ Web và công nghệ.NET như một springboard.
Allied commanders at first worried the Germans might use Crete as a springboard for further operations in the Mediterranean East Basin, possibly for an airborne attack on Cyprus or a seaborne invasion of Egypt, in support of Axis forces operating from Libya.
Ban đầu, các lãnh đạo phe Đồng Minh rất lo lắng rằng người Đức có thể sẽ sử dụng Crete làm bàn đạp cho những chiến dịch xa hơn nữa tại khu vực Đông Địa Trung Hải, như một đòn tấn công không vận vào đảo Síp hay một cuộc đổ bộ đường biển lên Ai Cập để hỗ trợ cho các lực lượng Đức/Ý đang chiến đấu tại Libya.
In January and February 1955 Gherardi took part in Operation Springboard in the Caribbean, and in March and April she participated in Atlantic Fleet Exercise "LANTMINEX".
Trong tháng 1 và tháng 2 năm 1955, Gherardi tham gia cuộc tập trận Chiến dịch Springboard tại vùng biển Caribe; rồi trong tháng 3 và tháng 4, nó tham gia cuộc tập trận "LANTMINEX" của Hạm đội Đại Tây Dương.
Anyway, the demonstration project is a springboard for our own green roof installation business, bringing jobs and sustainable economic activity to the South Bronx.
Dù vậy, dự án triển lãm là bàn đạp cho việc kinh doanh lắp đặt trần nhà xanh của chúng ta, mang lại việc làm và hoạt động kinh tế bền vững đến cho South Bronx.
Eastern fertility cults provided the springboard for the numerous mystery religions of the Greco-Roman world.
Từ những giáo phái đông phương chủ trương sanh sản cũng nẩy nở ra nhiều đạo giáo huyền bí trong thế giới Hy-lạp và La-mã.
Dead Men Tell No Tales enlarges the Pirates universe with many new, unique elements, and I'm building a distinctive sound for this film that springboards off of many years of collaborating in the Pirates world."
Salazar báo thù đã mở rộng vũ trụ Cướp biển với nhiều yếu tố độc đáo và mới lạ, và tôi đang tạo nên những âm thanh khác lạ cho phần phim này sau nhiều năm hợp tác trong thế giới Cướp biển."
Many of these bands, such as the Cars and the Go-Go's can be seen as pop bands marketed as new wave; other existing acts, including the Police, the Pretenders and Elvis Costello, used the new wave movement as the springboard for relatively long and critically successful careers, while "skinny tie" bands exemplified by the Knack, or the photogenic Blondie, began as punk acts and moved into more commercial territory.
Nhiều ban nhạc, trong đó có The Cars và The Go-Go's, có thể được coi là ban nhạc pop thị trường của New Wave; một số nghệ sĩ khác như The Police, The Pretenders và Elvis Costello lại sử dụng trào lưu New Wave làm bàn đạp cho sự nghiệp tương đối dài và thành công của mình, trong khi những ban nhạc "cà vạt mỏng" như The Knack, hay ban nhạc ăn ảnh Blondie, lại bắt đầu sự nghiệp với nhạc punk và sau đó dần tiến vào khu vực có tính thương mại cao hơn.
In time, an article in one of the magazines may serve as a springboard for introducing a Bible study in the Require brochure.
Với thời gian, biết đâu một bài trong số các tạp chí đó có thể đưa đến một cuộc học hỏi Kinh Thánh qua sách mỏng Đòi hỏi.
Among early mobile devices, the Handspring Visor PDA had a Springboard Expansion Slot which could give it the capabilities such as a phone, GPS, a modem, or a camera - but only one at a time.
Trong số các thiết bị di động ban đầu, chiếc PDA Handspring Visor có một cổng Springboard Expansion Slot cho phép chiếc máy sử dụng được các chức năng như điện thoại, GPS, modem hay máy ảnh - nhưng chỉ được một chức năng một lúc.
That fall, she participated in exercises with Hunter-Killer Group 4 before returning to Quonset Point to prepare for the 1956 Springboard exercise.
Mùa Thu năm đó, nó tham gia diễn tập cùng với Đội Tìm-Diệt 4 trước khi quay trở về Quonset Point chuẩn bị cho cuộc tập trận 1956 Springboard.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ springboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.