stato patrimoniale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stato patrimoniale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stato patrimoniale trong Tiếng Ý.
Từ stato patrimoniale trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái cân, cân, bản quyết toán, thăng bằng, sự cân bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stato patrimoniale
cái cân
|
cân
|
bản quyết toán(balance sheet) |
thăng bằng
|
sự cân bằng
|
Xem thêm ví dụ
Controlla solo lo stato patrimoniale. Hãy nhìn vào bảng cân đối. |
E'catalogato come Attivita'Correnti su questo stato patrimoniale, ma... uh, la fattura non e'mai stata presentata al Conto Creditori, quindi... Trong bảng cân đối, nó được thể hiện là tài sản có... nhưng kế toán chưa hề nhận được hóa đơn, nên... |
In effetti se uno dei contraenti morisse o se a causa di un incidente divenisse incapace di intendere e di volere, sarebbe stato amorevole da parte sua come cristiano provvedere una registrazione scritta dei suoi impegni o della sua situazione patrimoniale. Chắc chắn, nếu một trong hai người bị chết, hoặc gặp phải tai nạn và bị tàn phế, thì việc có sẵn một bản văn tự cho biết trách nhiệm hoặc quyền lợi về tài chánh của mình là một điều yêu thương mà một tín đồ có thể làm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stato patrimoniale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stato patrimoniale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.