stella cometa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stella cometa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stella cometa trong Tiếng Ý.

Từ stella cometa trong Tiếng Ý có nghĩa là sao băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stella cometa

sao băng

noun

Xem thêm ví dụ

Si trova in abbondanza anche nel Sole, nelle stelle, nelle comete e nell'atmosfera della maggior parte dei pianeti.
Cacbon có rất nhiều trong Mặt Trời, các ngôi sao, sao chổi và bầu khí quyển của phần lớn các hành tinh.
Altri popoli antichi pensavano che le anime divenissero stelle o comete.
Các dân tộc khác thời xưa nghĩ rằng linh hồn trở thành tinh tú hoặc sao chổi.
Geova ha stabilito le leggi e le forze che regolano il moto dei corpi celesti, inclusi stelle, pianeti, comete e asteroidi.
Đức Giê-hô-va đã khởi động các định luật và lực gây nên sự chuyển động của thiên thể, kể cả các vì tinh tú, hành tinh, sao chổi và tiểu hành tinh.
Il 17 marzo aggiunse: "Ho cercato per la cometa o stella nebulosa ed ho trovato che è una cometa, perché ha cambiato posizione".
Ngày 17 tháng 3, ông đã viết, "Tôi lại nhìn vào Sao chổi hoặc một Ngôi sao mờ và thấy rằng nó phải là Sao chổi, bởi vì nó đã thay đổi vị trí".
Herschel annotò sul suo diario: "nel quartile vicino ζ Tauri ... o stella nebulosa o forse una cometa".
Ông ghi lại trong tạp chí là "Trong điểm tứ phân vị gần sao ζ Tauri (Thiên Quan)... hoặc là một Ngôi sao mờ hoặc có lẽ là một sao chổi".
Riporta un fenomeno insolito: una cometa si è trasformata in una stella brillante, come quella che apparve a Betlemme 2000 anni fa.
Một cơn bão hạt thể từ mặt trời biến dạng thành một ngôi sao sáng, tựa như ngôi sao của Bethlehem 2,000 năm trước đây.
E sarebbero solo le comete che passano casualmente tra noi e la stella.
Và chỉ có sao chổi mà thôi. tình cờ lướt ngang giữa chúng ta và ngôi sao này.
Occasionalmente una cometa può raggiungere la luminosità necessaria perché ciò accada, ancora più raramente può raggiungere o superare in luminosità le stelle più brillanti.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng một sao chổi có thể đủ sáng để nhìn thấy bằng mắt thường, và thậm chí hiếm hơn nữa khi nó trở nên sáng chói hơn cả các ngôi sao sáng nhất.
Una di queste ipotesi propone che il sole potrebbe avere una stella compagna non ancora definita, in un'orbita ellittica molto ampia, la quale, periodicamente, disturberebbe la Nube di Oort, causando un incremento del numero di comete in viaggio verso il centro del nostro Sistema solare con un conseguente incremento di eventuali impatti sulla Terra.
Giả thuyết này cho rằng Mặt Trời có thể có một sao đồng hành chưa được biết tới với quỹ đạo hình elip rất dẹt định kỳ làm nhiễu loạn các sao chổi trong đám mây Oort, gây ra sự gia tăng lớn số lượng sao chổi bay vào phía trong hệ Mặt Trời và hậu quả là sự gia tăng của những sự kiện va chạm trên Trái Đất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stella cometa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.