sticking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sticking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sticking trong Tiếng Anh.

Từ sticking trong Tiếng Anh có các nghĩa là dính, dán, tống cho, hay lây, nhớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sticking

dính

dán

tống cho

hay lây

nhớt

Xem thêm ví dụ

Using sticks isn't the art of combat!
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
Instead of doing that actually, we've developed some fish sticks that you can feed the fish.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.
There, in Eze 37 verse 16, Jehovah tells Ezekiel to take two sticks.
Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy.
The Passeri, though, can be made monophyletic by moving some families about, but the "clean" three-superfamily-arrangement has turned out to be far more complex and it is uncertain whether future authors will stick to it.
Nhóm Passeri, ngược lại, có thể trở thành đơn ngành bằng cách chuyển đi một vài họ, nhưng cách sắp xếp 3 siêu họ "sạch" lại hóa ra là phức tạp hơn và một điều không chắc chắn là các tác giả trong tương lai sẽ bám vào đó hay không.
What do these sticks represent?
Các gậy trên tượng-trưng chi?
Tanks were deployed water cannons, electric sticks and gas were deployed by the police.
Các xe tăng đã được triển khai bởi các pháo nước, gậy điện và khí đốt đã được cảnh sát triển khai.
So we developed an idea, a rationale, that perhaps if we made a molecule that prevented the Post-it note from sticking by entering into the little pocket at the base of this spinning protein, then maybe we could convince cancer cells, certainly those addicted to this BRD4 protein, that they're not cancer.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
But with my little stick and my highly evolved brain, I shall create fire.
Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa.
There may be some initial resistance, some complaining, but like Sonya Carson, we need to have the vision and the will to stick with it.
Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái.
Later, a part of a dentary, the tooth-bearing bone of the front lower jaw, was found, which bears a just emerging tooth, and some tooth fragments were recovered from matrix sticking to other bones.
Sau đó, một phần của một phần răng đã được tìm thấy, mang một chiếc răng mới nhú, và một số mảnh vỡ răng đã được thu hồi từ ma trận gắn với các xương khác.
So he didn't stick to a pattern.
Vậy hắn không hành động thống nhất.
It would just stick halfway out.
Nó cứ thò một nửa ra.
He sticks so close, he's beginning to grow on me.
Hắn theo sát tôi đến nỗi khó chịu quá chừng.
One end of the stick contained a sharp metal spike.
Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại.
You might want to stick your ego up your ass considering your own secretary left you here to die.
Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết.
(Ecclesiastes 12:11) In ancient times these goads were long sticks with pointed tips.
“Lời của người khôn-ngoan giống như đót” (Truyền-đạo 12:11).
I want to talk about anything that's not a demon sticking needles into my brother's brain.
Tôi muốn nói về bất cứ điều gì mà không phải việc một con quỷ đang đâm kim vào đầu của em trai tôi.
5 Stick With It: Let us look for ways to reach even more people who are sincere with the good news —at their homes, on the street, over the telephone, and informally.
5 Hãy kiên trì trong công việc này: Chúng ta hãy tìm cách đem tin mừng đến cho nhiều người có lòng thành thật hơn nữa—tại nhà họ, trên đường phố, qua điện thoại và làm chứng bán chính thức.
The old boy shook hands with me, slapped Corky on the back, said that he didn't think he had ever seen such a fine day, and whacked his leg with his stick.
Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình.
Laennec, it is said, was walking in the streets of Paris and saw two children playing with a stick.
Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy.
For example, in a village in Suriname, opposers of Jehovah’s Witnesses contacted a spiritist who was well-known for being able to cause the sudden death of people simply by pointing his magic stick at them.
Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ.
I just noticed that as I finished this skull, the armature wire that I had been used to holding it up was sticking out of the back just where a spine would be.
Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống
How will sticking close to God’s channel for dispensing spiritual food safeguard us?
Nhờ gắn bó với lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan, chúng ta được bảo vệ như thế nào?
Stick thirteen's carpet cleaner on a treadmill.
Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng.
So, why stick around?
Vậy sao anh còn đây?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sticking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sticking

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.