stipulare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stipulare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stipulare trong Tiếng Ý.
Từ stipulare trong Tiếng Ý có các nghĩa là quy định, thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stipulare
quy địnhverb |
thảonoun verb |
Xem thêm ví dụ
* Per raggiungere il più alto grado nel regno celeste, l’uomo deve stipulare la nuova e sacra alleanza del matrimonio, DeA 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
Mi piace tanto il desiderio che avevano nel cuore; con felicità desideravano stipulare e tener fede alle loro alleanze! Họ vui vẻ mong muốn lập và tuân giữ các giao ước của mình! |
Dietro le quinte è stato fatto molto lavoro per preparare le parti del programma, stipulare accordi con gli alberghi e badare a tanti dettagli. Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác. |
Egli sapeva che l’unico modo in cui quella giovane donna avrebbe potuto ottenere la benedizione della salvezza tramite il vangelo di Gesù Cristo era quello di stipulare un’alleanza con Lui mediante il battesimo. Ông biết rằng cách duy nhất để cô y tá trẻ đó có thể có được phước lành của sự cứu rỗi qua phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô là lập giao ước bằng cách chịu phép báp têm. |
Mangiare del frutto dell’albero vuol dire ricevere quelle ordinanze e stipulare quelle alleanze tramite cui l’Espiazione può divenire pienamente efficace nella nostra vita. Việc dự phần vào trái cây ấy tượng trưng cho việc tiếp nhận các giáo lễ và giao ước mà qua đó Sự Chuộc Tội có thể trở nên hiệu quả trọn vẹn trong cuộc sống của chúng ta. |
Ti consento di stipulare un contratto con quello che era il tuo Padrone. Ta sẽ cho phép ông ký khế ước với chủ nhân của ông. |
Tornare alla presenza di Dio e ricevere le benedizioni eterne che derivano dallo stipulare e dall’osservare le alleanze sono gli obiettivi più importanti che possiamo fissare. Trở lại nơi hiện diện của Ngài và nhận được các phước lành vĩnh cửu có được từ việc lập và tuân giữ các giao ước là những mục tiêu quan trọng nhất mà chúng ta có thể đặt ra. |
Primo, il Libro di Mormon insegna che esercitare la fede in Cristo e stipulare un’alleanza con Lui di osservare i Suoi comandamenti è essenziale per rinascere spiritualmente. Trước hết, Sách Mặc Môn dạy rằng việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô và lập giao ước với Ngài nhằm tuân giữ các lệnh truyền của Ngài là chìa khóa để được sinh lại theo thể thuộc linh. |
Dato che i testimoni di Geova si sforzano di essere onesti e si fidano gli uni degli altri, perché ritengono importante stipulare un contratto quando hanno rapporti d’affari tra loro? Nhân-chứng Giê-hô-va cố hết sức để ăn ở lương thiện và tin cậy lẫn nhau; vậy, tại sao họ cảm thấy là ký hợp đồng khi giao dịch làm ăn giữa hai người là điều quan trọng? |
Non siamo solo responsabili di stipulare alleanze per noi stessi, ma, inoltre, abbiamo ricevuto la responsabilità di trovare i nostri cari defunti e aprire la porta per coloro che desiderano fare delle alleanze e ricevere degnamente le ordinanze del vangelo. Chúng ta không những có trách nhiệm lập các giao ước cho bản thân mình mà thêm vào đó, chúng ta còn được ban cho trách nhiệm để truy tầm thông tin về các tổ tiên đã qua đời của mình và làm cho việc tất cả những người mong muốn lập các giao ước và xứng đáng nhận được các giáo lễ phúc âm có thể thực hiện được. |
Lo svantaggio principale di un trust è che, come associazione senza personalità giuridica, non hanno un'entità giuridica separata e gli amministratori devono avere una proprietà sua e di stipulare contratti. Những bất lợi chính của sự tin tưởng rằng, với một hiệp hội chưa hợp nhất, nó không có một thực thể pháp lý riêng biệt và được ủy thác phải sở hữu tài sản và ký kết hợp đồng. |
Per avvicinarci al Salvatore, dobbiamo accrescere la nostra fede in Lui, stipulare e osservare le alleanze e avere la compagnia dello Spirito Santo. Để đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn, chúng ta cần phải gia tăng đức tin của mình nơi Ngài, lập và tuân giữ các giao ước, và có được Đức Thánh Linh ở với chúng ta. |
In qualità di fornitore di energia elettrica, all'agenzia è stato dato il potere di stipulare contratti a lungo termine (vent'anni) per la vendita di energia agli enti pubblici e ai soggetti privati, per costruire linee di trasmissione di energia elettrica ad aree altrimenti impossibilitate ad essere rifornite e per stabilire regole e regolamenti per la vendita di energia elettrica e la distribuzione. Là một nhà phát điện, cơ quan này được phép ký hợp đồng dài hạn (20 năm) bán điện cho các cơ quan chính phủ và tư nhân, xây dựng đường dây điện đến những nơi chưa có điện và thành lập các luật lệ mua bán lại và phân phát điện. |
L’avversario lo sa e quindi ha confuso il concetto dello stipulare alleanze.14 Aiutare i bambini a comprendere, a stringere e a osservare le alleanze è un altro fattore chiave per crescere una generazione resistente al peccato. Kẻ nghịch thù biết điều này, vậy nên nó làm hoang mang quan niệm về việc lập giao ước.14 Việc giúp con cái hiểu, lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng là một bí quyết khác trong việc tạo ra một thế hệ có thể chống lại tội lỗi. |
Indichiamo in anticipo la data in cui si celebrerà la Commemorazione nel 1995 affinché dove ci sono molte congregazioni che usano la stessa Sala del Regno e si devono trovare altri locali i fratelli possano fare le necessarie prenotazioni o stipulare i contratti per avere a disposizione una sala. Thông báo này được loan ra trước để các anh em có thể sắp đặt giữ chỗ hoặc ký giao kèo cần thiết để có phòng họp nơi nào có nhiều hội thánh dùng chung một Phòng Nước Trời, bởi vậy phải đi tìm nơi khác mà họp. |
È come stipulare una polizza assicurativa. Giờ đây, nó là một chính sách bảo hiểm. |
Sono anche strumenti legali a cui possono essere intestati beni e che possono gestire l’invio di aiuti umanitari, stipulare contratti per l’uso di locali per le assemblee di distretto e via dicendo. Các thực thể này cũng được sử dụng làm công cụ pháp lý để giải quyết những vấn đề liên quan đến quyền sở hữu bất động sản, các nỗ lực cứu tế, hợp đồng thuê mướn chỗ tổ chức đại hội, v.v... |
Eyring: “Iniziate presto e siate costanti” nello stipulare e nel tener fede alle alleanze10. Non molto tempo fa, in un consiglio dei dirigenti del sacerdozio e delle organizzazioni ausiliarie, è stata posta una domanda sincera e stimolante. Eyring để “bắt đầu sớm và được trung kiên” trong việc lập và tuân giữ các giao ước.10 Cách đây không lâu, một câu hỏi đòi hỏi phải suy nghĩ và chân thành đã được đặt ra trong một hội đồng các vị lãnh đạo chức tư tế và tổ chức bổ trợ: “Chúng ta có thực sự trông mong các em tám tuổi tuân giữ các giao ước của các em không?” |
(Giosuè 10:2) Comunque, avendo udito che Israele ha catturato Gerico e Ai, gli uomini di Gabaon inducono Giosuè con l’inganno a stipulare un patto di pace con loro. (Giô-suê 10:2) Tuy nhiên, khi hay tin Y-sơ-ra-ên đã chiếm thành Giê-ri-cô và A-hi, dân thành Ga-ba-ôn đánh lừa Giô-suê để ông lập giao ước hòa bình với họ. |
Hinckley, ci ha invitati a varcare la porta del tempio dove possiamo stipulare alleanze con il Signore. Hinckley, đã mời gọi chúng ta đi qua ngưỡng cửa đền thờ nơi mà chúng ta có thể lập các giao ước với Chúa. |
I primi santi di Nauvoo andarono “al tempio tutto il giorno e fino a notte inoltrata”8 per ricevere le ordinanze e stipulare alleanze, prima di intraprendere il viaggio verso l’Ovest. Các Thánh Hữu đầu tiên ở Nauvoo đi “đến đền thờ suốt ngày và đến khuya”8 để nhận được các giáo lễ và lập thêm các giao ước trước khi họ bắt đầu cuộc hành trình về miền tây. |
I membri della Chiesa hanno diritto di ricevere, e per molti accade, una testimonianza spirituale e a stipulare sacre alleanze per seguire il Signore. Các tín hữu của Giáo Hội này được quyền có, và nhiều người đều nhận được một bằng chứng thuộc linh và lập các giao ước thiêng liêng để noi theo Chúa. |
Abbiamo bisogno che voi, come loro, siate degni di stipulare alleanze sacre. Chúng tôi cần các em lập các giao ước thiêng liêng, cũng như những người ấy đã làm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stipulare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stipulare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.