stipendio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stipendio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stipendio trong Tiếng Ý.
Từ stipendio trong Tiếng Ý có các nghĩa là lương, tiền lương, luống, lương tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stipendio
lươngnoun Lui guadagna il doppio del mio stipendio. Anh ta kiếm được gấp đôi lương của tôi |
tiền lươngnoun Anche se, devi ricordare, che controllo il tuo stipendio e la tua vita sessuale. Thôi, khỏi đi, em đang kiểm soát tiền lương của anh và đời sống của anh. |
luốngnoun |
lương thángnoun Hanno lasciato un indirizzo a cui recapitare l'ultimo mese di stipendio. Họ có để lại một địa chỉ để ông gửi tiền lương tháng cuối cho họ. |
Xem thêm ví dụ
E facciamo così, vi rivendiamo i mercoledì al 10 per cento del vostro stipendio. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
Non si sputa sull'uomo che ti paga lo stipendio. Đừng có chọc với cái gã kí tiền lương cho anh. |
Il suo reddito l'anno è superiore al suo stipendio di polizia. Thu nhập của ông ta năm đó cao hơn mức lương làm cảnh sát. |
Facendo dei cambiamenti la famiglia potrebbe andare avanti con un solo stipendio? Nếu điều chỉnh được, gia đình có thể sống chỉ nhờ một nguồn thu nhập không? |
Ironicamente, fu proprio questo a provocare un conflitto aperto, sebbene con l'eliminazione degli stipendi di riso dei samurai nel 1877 le tensioni fossero già estremamente alte. Thật mỉa mai là chính điều này đã làm nổ ra chiến sự công khai, mặc dù với việc bãi bỏ việc trả lương bằng gạo cho samurai năm 1877, căng thẳng đã trở nên đặc biệt cao. |
Siamo anche in ritardo con gli stipendi degli impiegati. Công ty thậm chí còn chậm trả lương cho nhân viên. |
Non guadagnavo molti soldi ma ogni mese, quando ricevevo lo stipendio, non avevo dubbi che avrei pagato la decima. Tôi đã không kiếm được nhiều tiền với công việc làm ấy, nhưng mỗi tháng khi tôi nhận được tiền lương của mình, thì chắc chắn là tôi sẽ đóng tiền thập phân. |
I letterati di New York Dorothy Parker, Robert Benchley e Robert Sherwood, tutti scrittori della Tavola rotonda dell'Algonquin, decisero di lottare per la trasparenza e il giorno dopo andarono al lavoro con il loro stipendio scritto su cartelli appesi al loro collo. Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ. |
Perciò perseverammo ancora, e alla festa vennero quelli della Foster e diventarono il nostro primo sponsor, e questo per me fu abbastanza per lasciare il lavoro, per arrotondare lo stipendio facevo il consulente. Thế là lại một lần nữa, chúng tôi kiên trì, và Foster's Brewing đã nhập hội trao cho chúng tôi chương trình tài trợ đầu tiên, thế là quá đủ để tôi bỏ việc, tôi trở thành cố vấn bên lề. |
Quando lasciò quel lavoro, Andrew si ritrovò senza stipendio, con due figli da mantenere e con una somma di denaro sufficiente ad andare avanti per qualche mese appena. Khi thôi việc, anh Andrew có hai con, không có thu nhập và chỉ còn đủ tiền chi tiêu trong vài tháng. |
Avevo visto fin da piccola che avere un lavoro decente e uno stipendio onesto faceva una grande differenza per le famiglie in difficoltà. Và tôi đã thấy ngay từ lúc còn trẻ nếu có một công việc đàng hoàng và kiếm sống thật tốt thì sẽ tạo nên sự khác biệt lớn nhất cho những gia đình đang lận đận |
La sua famiglia ha bisogno di quello stipendio in più. Gia đình cần phần thu nhập của chị. |
Le riforme di Kosygin chiedevano di dare alle imprese industriali più controllo sulla loro produzione e qualche flessibilità sugli stipendi. Những cải cách của Kosygin kêu gọi trao cho các doanh nghiệp công nghiệp nhiều quyền hơn về kiểm soát khả năng sản xuất của họ và một số uyển chuyển về lương bổng. |
Avrebbero preferito che i soldi fossero spesi in stipendi più alti, scuole migliori eccetera. Và họ thực sự mong tiền được dùng để trả lương cao hơn, xây nhiều trường hơn, đủ thứ. |
Il loro stipendio — spesso inferiore a quello di un uomo che svolge un lavoro simile — è molto importante. Đồng lương của họ rất quan trọng, dù thường thấp hơn mức lương của những người đàn ông làm công việc tương tự. |
Dissero, " Se vi pagassimo sei settimane di stipendio ogni anno accettereste di avere una discarica di scorie nucleari nella vostra comunità? " Họ đã hỏi " Nếu chúng tôi trả bạn 6 tuần tiền lương mỗi năm bạn có sẵn lòng để bãi rác thải nguyên tử ở khu dân cư của mình không? " |
In secondo luogo abbiamo deciso di smettere di ricevere uno stipendio per la chiesa di cui sono pastore. Điều thứ 2 là, tôi ngừng nhận lương từ nhà thờ, nơi mà tôi làm linh mục. |
Oltre a darmi un ottimo stipendio la società per cui lavoravo aveva messo a mia disposizione una macchina costosa e un ufficio lussuoso nel centro di Madrid. Với việc làm này, tôi được cấp cho một chiếc xe xịn, lương cao, và một văn phòng sang trọng ngay ở trung tâm Madrid, Tây Ban Nha. |
Se siete come la maggioranza delle persone, il solo considerare questa ipotesi vi darà sollievo - solo pensando al guadagno supplementare rispetto allo stipendio. Nếu như bạn giống hầu hết mọi người, chỉ nhìn vào những thứ giúp bạn cảm thấy vui thú một chút chỉ nghĩ rằng nên làm ra 50% số tiền lương lúc về già. |
Come giustifichi uno stipendio per una persona così inaffidabile? Làm thế nào để con biện minh cho việc trả lương cho một người không đáng tin cậy như vậy? |
Più uno stipendio con 20% in più di quanto il Derby vi pagava. Ngoài ra lương sẽ tăng thêm 20% so với những gì Derby trả. |
Infatti, dopo aver provato amare delusioni svolgendo qualche attività commerciale, molti cristiani hanno provato sollievo riprendendo un impiego con stipendio fisso. Vì thế, sau khi từng trải kinh nghiệm thất bại chua cay trong ngành thương mại, nhiều tín đồ đấng Christ trở lại làm công cho chủ và cảm thấy thảnh thơi hơn được lãnh lương đều đều. |
Voi pagate il mio stipendio. Các bạn đang trả lương cho tôi. |
Parlo di tutti quei professionisti strapagati, con curriculum stellari, che si guadagnano lo stipendio con... riunioni tra pari di transazioni strategiche con focus sulla co-creazione dirompente nella società della rete. Tôi nói về các chuyên gia được trả lương cao với hồ sơ tuyệt vời người kiếm tiền nhờ các cuộc thương lượng chiến dịch khi bàn về giá trị thặng dư của sự đồng sáng tạo mang tính phá vỡ trong mạng lưới xã hội. |
Negli ultimi 2 mesi i nostri impiegati hanno lavorato giorno e notte, anche rinunciando ai loro stipendi. Trong 2 tháng qua, các nhân viên bên cháu đã làm việc ngày đêm, thậm chí quên cả tiền lương của họ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stipendio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stipendio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.