strumenti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strumenti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strumenti trong Tiếng Ý.
Từ strumenti trong Tiếng Ý có các nghĩa là dụng cụ, thiết bị, công cụ, đồ dùng, máy móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strumenti
dụng cụ(instruments) |
thiết bị(equipment) |
công cụ(tools) |
đồ dùng(utensils) |
máy móc(machinery) |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo bisogno di soldi per sperimentare, per avere qui questi strumenti. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
In un'intervista con la rivista Shave, J-Dog ha spiegato che quando formarono il gruppo "chi era in sala al momento e suonava uno strumento è stato ammesso nel gruppo". Trong buổi phỏng vấn với tạp chí Shave, J-Dog giải thích rằng "Bất kì ai có mặt và chơi nhạc cụ trong phòng lúc đó đều là thành viên của ban nhạc." |
Cosa abbiamo bisogno di sapere sugli strumenti del Kit dell’insegnante? Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ? |
Esaminiamo il nuovo strumento Xem xét một công cụ mới |
Le figure e le didascalie del libro “Insegnante” sono potenti strumenti didattici Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu |
‘Vedete il buon paese’ è uno strumento che vi aiuterà a comprendere meglio le Scritture. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
Volevo un didgeridoo.(= antico strumento a fiato degli aborigeni australiani Đáng lẽ ra nó phải là cái kèn thổ dân Úc |
È uno strumento online che permette a chiunque di combinare i video con il contenuto live estratto direttamente dal web. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
Come i progettisti e i costruttori del nostro tempo, il nostro amorevole e gentile Padre Celeste e Suo Figlio hanno pianificato e preparato strumenti e risorse per aiutarci a edificare la nostra vita in modo che sia sicura e stabile. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
È importante per i governi, perché per opporsi a questi gruppi, devono investire di più in strumenti non militari. Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự. |
Suoniamo strumenti musicali. Ta chơi các loại nhạc cụ |
L'Instituto sta ora ricevendo finanziamenti da parte del National Institute of Health in collaborazione con Novartis per sperimentare l'uso di questi nuovi strumenti di DNA sintetico per un possibile vaccino per l'influenza che potrebbe essere pronto l'anno prossimo. Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau. |
Il corpo è lo strumento della vostra mente ed è un dono divino con il quale voi esercitate il vostro libero arbitrio. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
Questi rappresentavano gli strumenti bellici che i nemici avrebbero impiegato per assediare e attaccare Gerusalemme. Chúng tượng trưng cho vũ khí chiến đấu mà kẻ thù của Giê-ru-sa-lem sẽ dùng khi vây hãm và tấn công thành. |
Il Signore ha bisogno di voi più che mai prima d’ora perché siate uno strumento nelle Sue mani. Chúa cần các anh chị em vào lúc này hơn bao giờ hết để làm một công cụ trong tay của Ngài. |
Per fare questo, programmiamo una semplice mossa andando a 0 X con lo strumento e l'offset che utilizzeremo per la riesportazione e il taglio delle ganasce Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm |
È lo strumento mediante il quale possiamo essere perdonati e guariti dal dolore dei nostri peccati. Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình. |
Alcune di loro creano nuovi strumenti. Một số trong đó là những nhà tạo lập công cụ. |
Ricordò ad Helaman che le Scritture erano già state lo strumento per portare migliaia di Lamaniti al Signore e profetizzò che il Signore aveva grandi propositi in futuro per gli annali. Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai. |
Il Padre è supremo, il Figlio è subordinato; il Padre è la fonte della potenza, il Figlio la riceve; il Padre dà origine, il Figlio, come suo ministro o strumento, esegue. Cha là chí cao; Con là phục tùng: Cha là nguồn của quyền năng; Con là đấng nhận lãnh: Cha phát sinh; Con với tư cách là tôi tớ hay dụng cụ của Cha, thi hành. |
Il secondo strumento io lo chiamo mixer. Thứ hai, tôi gọi là trộn lẫn. |
Gli strumenti funzionano e sembra che individuino una forma di vita animale. Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó. |
Con questo strumento elettronico sfregherà la sua vagina meccanica. Với một cây gậy điện tử, hắn sẽ cọ xát âm đạo điện tử của nó. |
Ce la prendiamo, diventiamo frustrate, rimproveriamo noi stesse e gli altri e, quando lo facciamo, non possiamo diventare il canale d’amore che abbiamo bisogno di diventare per essere uno strumento nelle mani del Padre celeste. Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng. |
Con l’avvento della microchirurgia e l’impiego di nuovi strumenti appositi, la percentuale di successo di questi tentativi è aumentata. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strumenti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới strumenti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.