stucco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stucco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stucco trong Tiếng Ý.
Từ stucco trong Tiếng Ý có nghĩa là mát tít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stucco
mát títnoun |
Xem thêm ví dụ
Uno degli scheletri invece, appartenuto a un uomo, ha lasciato di stucco i ricercatori. Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu rất ngạc nhiên về một bộ hài cốt. |
Il giorno dopo, quando Danny si mise a parlare regolarmente, nel postaccio rimasero tutti di stucco. Ngày hôm sau, mọi người trong chỗ xấu xa khá là sốc khi Danny bắt đầu nói bình thường. |
Mentre camminava per la strada con un fratello locale, rimase di stucco quando il fratello lo prese per mano. Trong lúc đang đi bộ ngang qua thị trấn với một người anh em địa phương, anh Stephen đã giật mình khi người anh em ấy nắm lấy tay mình. |
Andiamo a trovarla, voglio farla rimanere di stucco! Mình làm cô ấy bất ngờ đi. |
Rimanevano di stucco nel vedere l’ex componente di una banda e un ex ladro alla loro porta Bibbia alla mano. Họ hết sức ngạc nhiên khi thấy hai người trước kia, một thuộc băng nhóm và một là kẻ cắp, đến thăm họ, tay cầm Kinh Thánh. |
I re della terra e altri resteranno di stucco quando sarà eseguito il giudizio su Babilonia la Grande. — Riv. Điều này sẽ làm cho cả thế gian sửng sốt. |
Devi solo entrare e lasciarli di stucco. Anh chỉ cần vào đó và làm họ kinh ngạc. |
Il pensiero che i testimoni di Geova fossero stati la risposta immediata alla sua preghiera lo aveva semplicemente lasciato di stucco. Ý nghĩ rằng Nhân-chứng Giê-hô-va là câu trả lời trong nháy mắt cho lời cầu nguyện của ông làm ông kinh ngạc. |
TI È mai capitato, come nel caso di Jessica, di venire a sapere qualcosa sui tuoi genitori che ti ha lasciato di stucco? Như Jessica, bạn có bao giờ ngạc nhiên khi mới biết điều gì đó về cha mẹ chưa? |
Al servizio funebre, tenuto nella locale chiesa anglicana, mia madre rimase di stucco sentendo il prete dire che l’anima di mio padre era in cielo. Tại tang lễ tổ chức ở nhà thờ Anh Giáo địa phương, mẹ sửng sốt khi nghe ông linh mục nói linh hồn của cha ở trên trời. |
Egli sara'come stucco... nelle sue soffici mani, Vostra Santita'. Ông ta sẽ đối xử tốt với cô ấy, Thưa cha. |
Dio, ci resterà di stucco all’idea che abbia letto un libro scritto in un inglese così antiquato. Chúa ơi, nàng sẽ rất ấn tượng vì tôi thực sự đã đọc một cuốn sách được viết bằng thứ tiếng Anh cổ lỗ. |
(Malachia 3:13-15) Come rimarrebbe di stucco se qualcuno gli dicesse che dalla sua bocca sta uscendo un pesce putrefatto o della frutta marcia! Y có thể sẽ sửng sốt biết bao nếu một người ngoại cuộc nói cho y biết là một con cá thối rữa hay trái thối đang vọt ra khỏi mồm y! |
Alcune zone della città, in particolare quelle appena ad ovest del centro, sono caratterizzate da stucchi bianchi e edifici dello stesso colore. Ở một số khu vực của thành phố, đặc biệt là phía tây của trung tâm, được đặc trưng bởi những tòa nhà trát vữa trắng hoặc quét vôi trắng. |
Non so, oggi mi sento più Ragazza di stucco che Ragazza d'acciaio. Tôi không biết, hôm nay, ít giống Girl mà giống Girl of Stucco hơn. |
E credimi, anch'io sono rimasto di stucco quando... non sono riuscito a trovare da nessuna parte il Jay Garrick di questo pianeta. Và tin anh đi, anh cũng đã sốc như em khi không tìm thấy bất kì Jay Garrick nào Trên hành tinh này cả. |
Sentendo che Jim frequentava questo gruppo religioso rimasi di stucco. Lúc đó, tôi rất kinh ngạc khi biết rằng Jim có quan hệ với nhóm tôn giáo này. |
Antoni Zaleski ne decorò le facciate gialle con stucchi barocchi. Antoni Zaleski đã trang trí các mặt ngoài màu vàng bằng stucco (chất giả đá hoa) kiểu baroque. |
Quelle parole di Gesù mi lasciarono di stucco. Tôi ngạc nhiên khi nhận ra ý nghĩa những lời này. |
In quel momento il contadino ha fatto un'altra domanda che ci ha lasciato di stucco. Đúng lúc ấy người chủ trại đặt câu hỏi thứ hai khiến tất cả chúng tôi bàng hoàng sửng sốt |
Leonardo rimase di stucco. Anh Leonardo sửng sốt đến lặng người. |
Quella domanda innocente, tipica di una cultura che attribuisce molta importanza al rango, lasciò di stucco la missionaria. Câu hỏi không ác ý đó phản ảnh nền văn hóa chú trọng giai cấp, đã làm cho chị giáo sĩ ngạc nhiên. |
Permettete a voi stessi di rimanere di stucco perché ci sono ancora tantissime vite da salvare. Để bản thân bạn trở nên say mê, vì có rất nhiều mạng sống cần được cứu. |
Ti lascerà di stucco. Cô sẽ thấy kinh ngạc cho mà xem. |
“Mi recai nell’ufficio di quell’avvocato, lasciandolo di stucco, e gli misi il pacco sulla scrivania. Tôi đến văn phòng ông luật sư, khiến ông rất ngạc nhiên, và tôi đặt quà trên bàn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stucco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stucco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.