struttura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ struttura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ struttura trong Tiếng Ý.
Từ struttura trong Tiếng Ý có các nghĩa là cấu trúc, cơ cấu, dàn bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ struttura
cấu trúcverb noun Il vostro scanner non mostra la struttura interna. Bản quét này không cho thấy được cấu trúc bên trong. |
cơ cấunoun Permettono di dare forma e ordine alla struttura portante della vita di una persona. Những điều này hình thành và dựng lên cơ cấu hỗ trợ của một đời người. |
dàn bàinoun |
Xem thêm ví dụ
Nel 1919 Phoebus Levene individuò la struttura del nucleotide, composta da base azotata, zucchero e fosfato. Năm 1919, Phoebus Levene nhận biết được các đơn vị của nucleotide là base, đường và phosphat. |
(Giosuè 18:1; 1 Samuele 1:3) Col tempo il re Davide propose di costruire una struttura permanente. Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định. |
Si tratta di strutture modeste, pulite e ben sistemate, e quindi dignitose. Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm. |
Vi parlerò di un cambiamento importante che sta avvenendo nella struttura dell'economia moderna. Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại. |
Decollò da una struttura installata sul castello di prua dell'incrociatore corazzato USS Birmingham a Hampton Roads, Virginia ed atterrò a Willoughby Spit dopo circa cinque minuti di volo. Ông đã cất cánh từ một kết cấu được gắn chặt vào phần sàn ở mũi tàu chiếc tuần dương hạm bọc thép của Mỹ, USS Birmingham tại Hampton Roads, Virginia và hạ cánh ở gần đó trên Mũi đất Willoughby sau vài phút bay trên không. |
Alcuni fossili ben conservati, trovati in Scozia, nel deposito sedimentario di Rhynie chert, vecchio di 400 milioni di anni, sembrano sorprendentemente moderni, il che indica che la struttura di base degli opilionidi non è cambiata molto da allora. Hóa thạch được bảo quản tốt đã được tìm thấy trong các Rhynie chert 400 triệu năm tuổi của Scotland, trông hiện đại một cách đáng ngạc nhiên, cho thấy rằng cấu trúc cơ bản của chúng đã không thay đổi nhiều kể từ đó. |
Infine, essendo una struttura collocata in mare aperto, possiamo pensare a come potrebbe contribuire ad una attività di acquacoltura. Và cuối cùng, bởi vì nó là một cấu trúc nằm ngoài khơi, chúng ta có thể nghĩ trên phương diện có thể đóng góp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản ngoài khơi. |
Nei paraggi c’era un’altra piccola struttura che veniva usata come luogo di adunanza. Gần nhà, có một phòng nhỏ dùng làm nơi nhóm họp. |
L’esempio del Salvatore offre una struttura portante per tutto ciò che facciamo, e le Sue parole offrono una guida infallibile. Tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cung cấp một khuôn mẫu cho tất cả mọi điều chúng ta làm, và lời Ngài cung cấp một sự hướng dẫn đáng tin cậy. |
DiTomasso è nella struttura adiacente. DiTomasso thì đang trong khu nhà kế ngay đó. |
E ́ quella usata per la struttura principale e per i raggi della tela circolare, e anche per la tessitura di sicurezza. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
La forma funzionale di molecole a singolo filamento di RNA, come le proteine, richiede spesso una struttura terziaria specifica. Dạng chức năng của các phân tử RNA sợi đơn, giống như các protein, thường đòi hỏi một cấu trúc bậc ba cụ thể. |
Al RISD abbiamo questa struttura incredibile, il laboratorio naturalistico Edna Lawrence. Ở RISD, chúng tôi có một cơ sở rất tuyệt được gọi là Phòng thí nghiệm tự nhiên Edna Lawrence. |
Mentre era in cura presso strutture sanitarie dava testimonianza al personale, agli altri pazienti e alle persone che andavano a farle visita. Trong thời gian điều trị ở các bệnh viện, chị làm chứng cho đội ngũ nhân viên, bệnh nhân và những người đến thăm. |
E ́ successo che, come diceva Einstein, in qualche modo presagio di questa struttura del cervello, che l'intuito e ́ un dono sacro; la ragione il suo servo fedele. Hóa ra, tư duy Einstein, bằng cách nào đó báo trước suy nghĩ này về cấu trúc của não. |
Noi impiegati di questa bella struttura siamo venuti tutti a farti gli auguri! Huynh đệ ở Đồng Nhân đây đều đến để chúc mừng cậu. |
Ho un anestesista, un epatologo, un'equipe chirurgica e una struttura con l'occorrente necessario. Tôi có bác sĩ gây mê, bác sĩ chuyên khoa gan, kíp mổ, và phòng mổ với những phương tiện cần thiết. |
Perche'e'stata spostata dalla struttura medica? Sao cô ấy lại bị chuyển đi khỏi trạm y tế? |
Credo, Reg, che un gruppo antimperialista come il nostro debba riflettere una diversità di interessi nella struttura base. Reg, tôi thấy rằng mọi nhóm chống chủ nghĩa đế quốc như mình phải phản ánh rõ được sự khác biệt quyền lợi trong cộng đồng ủng hộ. |
Un tentativo sistematico di determinare le strutture delle proteine che rappresentano tutte le possibili ripiegature è conosciuta come genomica strutturale. Nỗ lực có hệ thống nhằm xác định cấu trúc của protein biểu diễn cho mỗi hình dạng gập khả dĩ gọi là ngành nghiên cứu bộ gene cấu trúc (structural genomics). |
E questa struttura è precisa? Khung tàu này là chính xác? |
1953 James Dewey Watson e Francis Crick propongono la struttura del DNA, aprendo la strada alla nascita della biologia molecolare. Năm 1953 James D. Watson và Francis Crick đề xuất cấu trúc của DNA, mở cánh cửa dẫn đến lĩnh vực sinh học phân tử. |
Quindi abbiamo costruito la struttura. Sau đó chúng ta đặt chúng vào khung |
Proprio come le fondamenta di casa nostra sostengono il resto della struttura, nello stesso modo le esperienze di vita personali diventano le fondamenta della nostra testimonianza e aumentano la nostra fede nel Signore Gesù Cristo. Giống như nền móng của căn nhà chúng ta chống đỡ những phần kia của công trình kiến trúc, thì những kinh nghiệm của cuộc sống cá nhân chúng ta trở thành nền tảng cho chứng ngôn của chúng ta và thêm vào đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Proprio come nel linguaggio ed in altri settori, sappiamo che è difficile per le persone analizzare frasi molto complesse con una sorta di struttura ricorsiva. Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ struttura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới struttura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.