strumento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strumento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strumento trong Tiếng Ý.
Từ strumento trong Tiếng Ý có các nghĩa là công cụ, dụng cụ, nhạc khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strumento
công cụnoun Spiega che ci sono tanti tipi di strumenti. Giải thích rằng một từ khác của công cụ là dụng cụ. |
dụng cụnoun Ma non riesco a farlo funzionare, non con gli strumenti che ho qui. Nhưng tôi không thể làm nó hoạt động bằng dụng cụ ở đây. |
nhạc khínoun Le soprascritte dei salmi attestano l’ampio uso di strumenti musicali. Những lời ghi chú ở đầu các bài Thi-thiên cho thấy nhạc khí được dùng phổ biến. |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo bisogno di soldi per sperimentare, per avere qui questi strumenti. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
‘Vedete il buon paese’ è uno strumento che vi aiuterà a comprendere meglio le Scritture. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
È uno strumento online che permette a chiunque di combinare i video con il contenuto live estratto direttamente dal web. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
Come i progettisti e i costruttori del nostro tempo, il nostro amorevole e gentile Padre Celeste e Suo Figlio hanno pianificato e preparato strumenti e risorse per aiutarci a edificare la nostra vita in modo che sia sicura e stabile. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
Il corpo è lo strumento della vostra mente ed è un dono divino con il quale voi esercitate il vostro libero arbitrio. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
Per fare questo, programmiamo una semplice mossa andando a 0 X con lo strumento e l'offset che utilizzeremo per la riesportazione e il taglio delle ganasce Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm |
È lo strumento mediante il quale possiamo essere perdonati e guariti dal dolore dei nostri peccati. Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình. |
Alcune di loro creano nuovi strumenti. Một số trong đó là những nhà tạo lập công cụ. |
Ricordò ad Helaman che le Scritture erano già state lo strumento per portare migliaia di Lamaniti al Signore e profetizzò che il Signore aveva grandi propositi in futuro per gli annali. Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai. |
Gli strumenti funzionano e sembra che individuino una forma di vita animale. Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó. |
Con questo strumento elettronico sfregherà la sua vagina meccanica. Với một cây gậy điện tử, hắn sẽ cọ xát âm đạo điện tử của nó. |
Ce la prendiamo, diventiamo frustrate, rimproveriamo noi stesse e gli altri e, quando lo facciamo, non possiamo diventare il canale d’amore che abbiamo bisogno di diventare per essere uno strumento nelle mani del Padre celeste. Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng. |
Con l’avvento della microchirurgia e l’impiego di nuovi strumenti appositi, la percentuale di successo di questi tentativi è aumentata. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
Io ritengo che l'arte e la creatività siano strumenti essenziali all'empatia. Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
Mentre parlo, potreste valutare l’uso personale che fate di ogni strumento, poi cercate la guida del Signore per decidere come potete utilizzarne ciascuno al meglio. Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó. |
Gli strumenti visivi catturano l’attenzione e aiutano la persona a capire e a ricordare quello che ha imparato. Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học. |
+ Quando cominciò l’olocausto, cominciarono anche il canto a Geova e il suono delle trombe, che seguivano gli strumenti di Davide, re d’Israele. + Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên. |
Inoltre, alcuni ritengono che strumenti ancora più efficaci di quelli usati per acquisire la nostra attuale conoscenza della materia possano rivelare ulteriori particelle fondamentali. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
21 Perciò, chi si mantiene puro da questi ultimi sarà uno strumento* per un uso onorevole, santificato, utile al suo proprietario, preparato per ogni opera buona. 21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành. |
Come posso essere uno strumento nelle mani di Dio per aiutare gli altri a prepararsi? Tôi Có Thể Trở Thành Công Cụ trong Tay Thượng Đế trong Việc Giúp Đỡ Những Người Khác Chuẩn Bị Như Thế Nào? |
Uno degli strumenti a fiato preferiti dagli israeliti era il flauto. Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. |
Gli strumenti orchestrali, come il flauto, sono spesso utilizzati per le melodie soliste, e la chitarra solista è meno frequentemente utilizzata nella disco rispetto al rock. Các nhạc cụ thính phòng như sáo thường được dùng trong các giai điệu đơn và guitar chính thường ít xuất hiện trong disco hơn rock. |
Non potete comprendere verità spirituali con strumenti che non sono in grado di rilevarle. Các anh chị em không thể đạt được một sự hiểu biết về lẽ thật thuộc linh với các công cụ không thể phát hiện ra điều đó. |
Avendo questa convinzione, si sono dimostrati strumenti nella mano dell’Iddio Altissimo. Với sự tin chắc đó, họ tỏ ra là những công cụ trong tay Đức Chúa Trời Chí Cao. |
Un importante strumento di cui si servono nell’opera di evangelizzazione è la rivista La Torre di Guardia. Công cụ quan trọng của họ là tạp chí Tháp Canh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strumento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới strumento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.