studioso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ studioso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studioso trong Tiếng Ý.
Từ studioso trong Tiếng Ý có các nghĩa là chăm chỉ, chăm học, học giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ studioso
chăm chỉnoun Perciò è un attento studioso della Bibbia e un avido lettore della Torre di Guardia e di Svegliatevi! Người ấy chăm chỉ học hỏi Kinh Thánh cũng như đọc Tháp Canh và Tỉnh Thức!. |
chăm họcadjective |
học giảnoun Costantino radunò gli studiosi di diverse fazioni a Nicea nell’anno 325. Constantine quy tụ những học giả của nhiều hệ phái tại Nicaea vào năm 325. |
Xem thêm ví dụ
Un’antica iscrizione, ritenuta attendibile dagli studiosi, dice che il faraone Tutmosi III d’Egitto (II millennio a.E.V.) offrì circa 12 tonnellate d’oro al tempio di Amon-Ra a Karnak. Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
Secondo uno studioso i farisei insegnavano che non si dovevano affidare ai poveri oggetti di valore, né prendere per buona la loro testimonianza, né ospitarli o accettare la loro ospitalità, e nemmeno acquistare qualcosa da loro. Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ. |
Era inoltre uno stimato studioso della Bibbia. Một tín hữu Tin Lành đang nghiên cứu Kinh Thánh. |
Gli studiosi di oggi riconoscono un certo numero di «libri» del Nuovo Testamento che quasi sicuramente furono scritti dopo che Giovanni ebbe ricevuto la rivelazione sull’isola di Patmo. Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận. |
In merito ad essa, il biblista Mariano Revilla Rico osserva: “Dei tre ebrei convertiti che parteciparono all’opera del cardinale [Ximenes de Cisneros], il più celebre è Alfonso di Zamora, grammatico, filosofo e talmudista, oltre che studioso di latino, greco, ebraico e aramaico”. Về công trình này, học giả Kinh Thánh là Mariano Revilla Rico cho biết: “Trong số ba người Do Thái cải đạo đã tham gia vào công trình của hồng y [Cisneros], Alfonso de Zamora là người nổi trội nhất, vì ông không chỉ là học giả tiếng La-tinh, Hy Lạp, Hê-bơ-rơ và A-ram, mà còn là nhà ngữ pháp, triết gia và chuyên gia về kinh Talmud”. |
Secondo uno studioso, il termine greco reso “perdonarvi liberalmente” “non è il comune termine usato per remissione o perdono [...] ma uno più ricco di significato che enfatizza la natura benevola del perdono”. Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
I Farisei avevano pensato ampiamente alla domanda e avevano individuato più di seicento comandamenti.6 Se metterli nel giusto ordine d’importanza era stato un compito tanto arduo per degli studiosi, essi pensavano che certamente un figlio di un falegname proveniente dalla Galilea non avrebbe mai potuto rispondere. Những người Pha Ri Si đã bàn cãi rất nhiều về câu hỏi này và đã nhận ra hơn 600 lệnh truyền.6 Nếu việc đem sắp xếp các lệnh truyền này theo thứ tự ưu tiên là một nhiệm vụ khó khăn như thế cho các học giả, thì chắc chắn họ nghĩ rằng câu hỏi đó không thể nào giải đáp được bởi một người con trai của người thợ mộc từ xứ Ga Li Lê. |
Alexander Thomson, studioso di ebraico e greco, scrisse: “La traduzione è evidentemente opera di persone dotate di grande intelligenza, capacità ed erudizione, che hanno cercato di rendere il vero senso del testo greco avvalendosi al massimo delle capacità di espressione della lingua inglese”. — The Differentiator, aprile 1952, pagine 52-7. Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57. |
Il mio amico germanico è un grande studioso di legge. Anh bạn người Đức này rất rành về luật pháp. |
Alcuni studiosi sostengono che il termine dovrebbe essere utilizzato solo per riferirsi al movimento culturale europeo tra gli anni '40 e '50 associato con le opere dei filosofi Jean-Paul Sartre, Simone de Beauvoir, Maurice Merleau-Ponty e Albert Camus. Một số học giả cho rằng thuật ngữ này chỉ nên được sử dụng để chỉ phong trào văn hóa ở châu Âu trong những năm 1940 và 1950 liên quan đến tác phẩm của các triết gia Jean-Paul Sartre, Simone de Beauvoir, Maurice Merleau-Ponty và Albert Camus. |
Se sì, potreste rimanere sorpresi apprendendo che alcuni studiosi biblici molto stimati mettono ora in dubbio questa opinione. Nếu có, có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết một số học giả Kinh-thánh được nhiều người kính nể ngày nay đang thách thức quan điểm này. |
Sleeping Dogs è un videogioco action-adventure open world, sviluppato dalla United Front Games in collaborazione con Square Enix London Studios e pubblicato da Square Enix. Sleeping Dogs là một video game phiêu lưu hành động được phát triển bởi United Front Games và được phát hành bởi Square Enix. |
Alcuni studiosi, come R. S. Bianchi, hanno ipotizzato che possa trattarsi di un'opera di letteratura arcaizzante, risalente alla XXV dinastia e riferito a Shabaka Neferkara, un faraone kushita. Một số người như R. S. Bianchi nghĩ rằng nó là một tác phẩm văn học bắt chước theo lối cổ có niên đại thuộc về vương triều thứ 25 và ám chỉ đến Shabaka Neferkare, một vị pharaon người Kush. |
Le prerogative stesse della Poliglotta provocarono disaccordi tra gli studiosi che vi lavoravano. Chính nét đặc trưng của bản Kinh Thánh đa ngữ đã gây ra một số bất đồng giữa các học giả liên quan đến công trình này. |
Cosa disse uno studioso biblico riguardo alla profezia di Sofonia? Một học giả Kinh-thánh nói gì về lời tiên tri của Sô-phô-ni? |
Alcuni studiosi che hanno analizzato l’argilla delle ceramiche trovate sul relitto ritengono che la nave possa essere di origine cipriota. Khi phân tích đất sét của đồ gốm trên tàu, một số người cho rằng con tàu này có thể xuất xứ từ Chíp-rơ. |
Mio padre, Antonis, era per natura studioso e avido di sapere. Cha tôi tên là Antonis. Ông vốn là người cần cù và ham hiểu biết. |
Fatto interessante, sulla sopraccoperta dell’edizione con riferimenti della New American Standard Bible (1971) è riportata una dichiarazione analoga: “Non abbiamo usato il nome di nessuno studioso come referenza o raccomandazione perché riteniamo che la Parola di Dio debba presentarsi da sola”. Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
Perché non sono solo i dilettanti che prendono in prestito dagli studios, ma qualche volta gli sudios che prendono dai dilettanti. Bởi vì nó không chỉ là những kẻ nghiệp dư mượn từ những phòng thu lớn, mà đôi khi những phòng thu lớn mượn ngược lại. |
A partire dal XIV secolo studiosi ebrei redassero diverse traduzioni in spagnolo delle Scritture Ebraiche direttamente dall’ebraico. Bắt đầu thế kỷ 14, các học giả Do Thái dịch trực tiếp từ tiếng Hê-bơ-rơ, và cho ra đời nhiều bản dịch tiếng Tây Ban Nha trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ. |
È spesso difficile decidere dove tracciare il confine tra una lingua e un dialetto, il che causa qualche disaccordo tra gli studiosi a proposito dell'inventario delle lingue formosane. Có sự khó khăn trong việc sách định biên giới giữa ngôn ngữ và phương ngữ, gây nên những bất đồng nhỏ giữa các học giả về số lượng ngôn ngữ Formosa. |
Nel secolo scorso gli studiosi hanno impiegato una complicata serie di metodi sociologici, antropologici e letterari nel tentativo di rispondere alla domanda: Chi era realmente Gesù? Trong suốt thế kỷ vừa qua, các học giả đã dùng một chuỗi phương pháp phức tạp có tính chất xã hội học, nhân loại học và văn học khi cố tìm ra những lời giải đáp cho câu hỏi Chúa Giê-su thật sự là ai. |
Il suo vero nome era Jodokus (Jobst) Koch, che ha cambiato secondo l'uso comune degli studiosi tedeschi nel sedicesimo secolo, quando studiava all'Università di Erfurt. Tên khai sinh của ông là Jodokus (Jobst) Koch, mà ông đã thay đổi theo phong tục phổ biến của các học giả Đức trong thế kỷ thứ mười sáu, khi ở Đại học Erfurt. |
Haug era un grande studioso e un linguista dotato. Ông Haug là một học giả uyên bác và nhà ngôn ngữ học tài ba. |
A quel punto, gli studiosi erano entusiasti e si sono detti che era un singolo oncogene a farlo. Vì vậy, các nhà khoa học đã rất phấn khích, và họ nói, một gen sinh ung đơn lẻ có thể gây ra điều này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studioso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới studioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.