studiato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ studiato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studiato trong Tiếng Ý.
Từ studiato trong Tiếng Ý có các nghĩa là cố ý, giả tạo, cẩn trọng, cố tình, có suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ studiato
cố ý(studied) |
giả tạo(affected) |
cẩn trọng(studied) |
cố tình(studied) |
có suy nghĩ(studied) |
Xem thêm ví dụ
Dopo che gli studenti hanno studiato questi versetti per alcuni minuti, chiedi loro di dire cosa hanno trovato. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
Dopo aver studiato la Bibbia, però, cambiò idea. Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ. |
È uno dei punti caldi più conosciuti e studiati, e il suo mantle plume è responsabile per la creazione della catena sottomarina Hawaii-Emperor, una catena di vulcani lunga oltre 5.800 km. Là một trong những điểm nóng nổi tiếng và được nghiên cứu kĩ lưỡng nhất trên thế giới, chùm manti Hawaii chịu trách nhiệm cho sự kiến tạo của Chuỗi núi ngầm Hawaii-Emperor, một chuỗi núi lửa dài hơn 5.800 kilomet (3,600 mi). |
Ho studiato Helaman 1–2 e completato questa lezione il (data). Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày). |
I mobili sono studiati in modo che i bambini possano sedersi di fronte a grandi, potenti schermi, potenti reti per la connessione, ma in gruppo. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
Ho studiato Mosia 15–17 e ho completato questa lezione il (data). Tôi đã học Mô Si A 15–17 và hoàn tất bài học này vào (ngày). |
Dopo che lo studente biblico avrà studiato entrambe le pubblicazioni, potrebbe essere in grado di rispondere a tutte le domande che gli anziani ripasseranno con lui in vista del battesimo. Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm. |
Studiate devotamente questo materiale e cercate l’ispirazione per capire che cosa condividere. Thành tâm nghiên cứu tài liệu này và tìm kiếm sự soi dẫn để biết điều phải chia sẻ. |
Thomas Gilovich e il suo team alla Cornell ha studiato queste differenze e ha scoperto che la frustrazione provata dall'argento, paragonata al bronzo, che di solito è già felice di non essere arrivato quarto e non aver ricevuto una medaglia, dà ai vincitori dell'argento la concentrazione per la prossima gara. Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn. |
Basandoti sulla dottrina, sui principi e sulle informazioni che hai studiato e messo in pratica durante questo corso, rispondi a TRE delle sette domande seguenti. Hãy trả lời ba trong số bảy câu hỏi sau đây, bằng việc sử dụng giáo lý, các nguyên tắc, và thông tin các em đã học được và áp dụng trong suốt khóa học này. |
Potete fare questo breve test per vedere su quale o su quali attributi potreste concentrarvi mentre studiate i messaggi della Conferenza. Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội. |
Raqib Shaw è nato a Calcutta, è cresciuto nel Kashmir, e ha studiato a Londra. lớn lên ở Kashmir, và được đào tạo tại Luân Đôn. |
Sono nata in Corea -- la terra del Kimchi; cresciuta in Argentina, dove ho mangiato cosi tante bistecche, che probabilmente sono all'80% una mucca; e ho studiato negli Stati Uniti, dove sono diventata dipendente dal burro di arachidi. Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng. |
Per rendere i balconi più confortevoli per un tempo più lungo durante l'arco dell'anno, abbiamo studiato il vento con simulazioni digitali, di modo che la forma dei balconi rompa il vento, lo confonda e renda i balconi più confortevoli e meno ventosi. Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn. |
Dopo aver ricercato, studiato e pregato molto e dopo essere andato spesso al tempio, ho cominciato a capire. Sau nhiều lần tra cứu, học hỏi, cầu nguyện và thờ phượng trong đền thờ, tôi đã bắt đầu hiểu. |
Se pensassimo che le regole dello sport a cui teniamo sono puramente arbitrarie, invece che studiate per far risaltare le virtù e le eccellenze che pensiamo siano da ammirare, non ci interesserebbe come va a finire la partita. Nếu ta nghĩ rằng luật của môn thể thao mình quan tâm chỉ đơn thuần là ngẫu hứng, chứ không phải được đặt ra để kêu gọi những phẩm chất và sự xuất sắc mà ta cho rằng đáng ngưỡng mộ, chúng ta sẽ không quan tâm đến kết quả trận đấu. |
▪ Mentre studiate, rilassatevi. ▪ Hãy thư giãn khi học tập. |
Nei lunghi anni in cui ho studiato la storia del sogno di Lehi, nel Libro di Mormon,8 ho sempre pensato all’edificio grande e spazioso come a un luogo in cui risiedono solo i più ribelli. Trong nhiều năm tôi đã nghiên cứu câu chuyện về giấc mơ của Lê Hi trong Sách Mặc Môn,8 tôi đã luôn luôn nghĩ rằng tòa nhà rộng lớn vĩ đại là một nơi mà chỉ những người nổi loạn mới cư ngụ. |
Il sistema solare è stato relativamente ben studiato, inizialmente tramite i telescopi e successivamente dai veicoli spaziali. Hệ mặt trời đã được nghiên cứu khá kỹ, ban đầu bằng các kính viễn vọng và sau này bởi các tàu vũ trụ. |
Finora sono riuscita ad aiutare molti che hanno studiato la Bibbia con me a sperimentare il potere della Parola di Dio nella loro vita. Đến nay, tôi đã giúp nhiều học viên Kinh Thánh cảm nghiệm được quyền lực của Lời Đức Chúa Trời trong đời sống họ. |
* Riesamina l’elenco degli argomenti dottrinali studiati quando eri un diacono (vedi pagina 19). * Ôn lại bản liệt kê các đề tài giáo lý em đã học khi còn là thầy trợ tế (xin xem trang 19). |
Nel corso degli anni abbiamo studiato la Bibbia con molti che sono diventati Testimoni insieme ai loro figli. Trong khoảng thời gian sống ở Singapore, chúng tôi đã giúp nhiều người học Kinh Thánh và trở thành Nhân Chứng cùng với con cái của họ. |
Spesso i nostri figli facevano domande che ci davano il la per la discussione, oppure io e mia moglie facevamo loro domande su ciò che avevano studiato. Thường thường con cái chúng tôi có câu hỏi làm nới rộng những cuộc thảo luận của chúng tôi, hoặc vợ chồng tôi đặt ra những câu hỏi từ việc nghiên cứu của riêng mình. |
Per esempio, può volerci poco tempo per sottolineare le risposte di uno studio Torre di Guardia, ma significa questo che egli ha studiato il materiale? Ví dụ, anh có thể trong phút chốc gạch được hết các câu trả lời cho bài học Tháp Canh, song như vậy có nghĩa anh đã học kỹ nội-dung bài không? |
Dopo aver studiato gli argomenti, potete pensare ad alcuni modi in cui rafforzarvi in queste aree e potete stabilire degli obiettivi per farlo. Sau khi các em nghiên cứu những đề tài này, các em có thể suy nghĩ về các cách các em có thể củng cố những lĩnh vực này và đặt ra mục tiêu để làm như vậy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studiato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới studiato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.