stufa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stufa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stufa trong Tiếng Ý.

Từ stufa trong Tiếng Ý có các nghĩa là lò sưởi, bếp lò, cái lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stufa

lò sưởi

noun

Accendiamo la stufa e poco a poco l’ambiente si riscalda.
Chúng tôi đốt lò sưởi và không gian bắt đầu ấm dần lên.

bếp lò

noun

cái lò

noun

Può barattare qualcosa in cambio di una stufa migliore.
Hắn có thể đổi bằng một cái lò sáu bếp.

Xem thêm ví dụ

È stufa della maledizione e cerca ogni modo per liberarsene.
Nỗi ghen tuông đã trào lên và bà đã tìm cái chết để giải thoát.
Durante le adunanze tengo accanto a me una stufa elettrica per riscaldarmi i piedi.
Trong suốt buổi nhóm, bên cạnh tôi luôn có một máy sưởi điện để chân tôi khỏi bị cóng.
Sono stufa di riposare.
Em phát ốm vì cứ phải nghỉ ngơi hoài rồi.
Sono stufa di questa merda.
Em phát ngán cái trò này rồi.
Inoltre... la stufa nella baracca 4... quella che nasconde l'accesso al tunnel, sarà rimossa.
Còn nữa, cái lò sắt ở doanh trại 4, cái được dùng để ngụy trang cửa hầm, phải đem dẹp.
È che Rose era stufa del ranch.
Cổ chán cái nông trại.
L'ha vista, la stufa rotta in casa.
Lúc ở nhà ông thấy cái lò bị bể mà
Ne sono stufa.
Em chán ngấy chuyện đó.
Sono cosi stufa di sentirlo!
Tôi phát ốm vì nó mất!
E quindi tre applausi per Nantucket, e sono stufa di una barca e corpo stufa quando saranno, per allontanare la mia anima, Giove stesso non può. & gt;
Và do đó ba cổ vũ cho Nantucket, và đến một chiếc thuyền bếp và bếp cơ thể khi họ sẽ cho ngăn chặn linh hồn của tôi, Jove mình có thể không. & gt;
Credevo di non aver spento la stufa.
Tôi nghĩ là tôi để quên nó trên cái lò sưởi.
Sono stufa marcia di queste stronzate.
Tôi phát chán với đống cứt này rồi.
Sono stufa delle stanze di albergo.
Em phát ốm với mấy cái phòng khách sạn.
L'uomo che si sta scaldando vicino la stufa e'un ottimo conducente, si chiama O.B.
Anh bạn chỗ lò đun kia là tài xế của chúng tôi, tên là O.B.
La stufa non solo prese camera e profumata la casa, ma è nascosto il fuoco, e io sentivo come se avessi perso un compagno.
Bếp lò không chỉ phòng và nhà có mùi thơm, nhưng nó che giấu lửa, và I cảm thấy như thể tôi đã mất đi một đồng.
La signora Guttingen riprese il vassoio della colazione e aggiunse legna nella stufa.
Bà Guttingen bưng khay thức ăn sáng và thêm củi vào lò.
Sono contento che la pernice si stufa, in ogni caso.
Tôi vui mừng rằng chim đa đa được cho ăn, ở mức nào.
E c'è una bella stufa?
Họ có một cái lò sưởi ở đó chứ?
Lei era così stufa dei miei pianti che mi chiudeva nel bagagliaio della sua auto.
Bà ta phát cáu vì tớ khóc lóc đến nỗi bà ấy nhốt tớ vào trong cốp xe.
Avevo dei doveri, che, come ragazzi, apprendevamo la domenica in chiesa, quando ci sedavamo nel seminterrato della casa di riunione attorno alla vecchia stufa a carbone.
Giờ đây, tôi đã có một số trách nhiệm, những điều mà chúng tôi sẽ phải học hỏi vào những ngày Chúa Nhật trong nhà thờ khi chúng tôi ngồi quanh cái lò than cũ kỹ ở tầng hầm của nhà hội.
Mia moglie è stufa che io provi continuamente a fare mettere le sue trasmissioni all'ordine del giorno.
Vợ tôi chán cái việc mà tôi hay cố đẩy mấy vấn đề khó xử cho cô ấy. "
Sì, sono stufa di sentirlo.
Uh đúng rồi đó, tôi phát ói khi anh nói thế.
Il pensiero finale con cui voglio lasciarvi è che sono stufa di questa dittatura delle scelte assolute: o donna, o uomo.
Suy nghĩ cuối cùng tôi muốn để lại với các bạn chính là tôi đã quá chán nản với cái chuyên chế một hoặc hai trong cuộc sống -- hoặc là đàn ông, hoặc là đàn bà.
“La gente è stufa di vivere sotto lo sguardo di Dio”, osserva un libro.
Cuốn sách “Một trăm năm tranh luận về Đức Chúa Trời—Nguồn gốc của thuyết vô thần thời nay” nhận xét: “Ngày nay, người ta không muốn sống dưới sự giám sát của Đức Chúa Trời nữa.
Sono stufa.
Em chán lắm rồi, cô biết chứ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stufa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.