studiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ studiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studiare trong Tiếng Ý.

Từ studiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là học, học tập, nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ studiare

học

verb

Ho cominciato a studiare cinese la settimana scorsa.
Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc.

học tập

verb (Seguire un corso o un insegnamento; essere iscritto in un'istituzione di istruzione.)

Goldstein è stato il mio direttore di studi al primo anno.
Noah Goldstein là cố vấn học tập của tôi ở năm thứ nhất.

nghiên cứu

verb

Tom ha studiato attentamente il documento.
Tom nghiên cứu tài liệu một cách cẩn thận.

Xem thêm ví dụ

Molte persone sincere hanno potuto così udire la buona notizia e hanno iniziato a studiare la Bibbia.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Avete in programma di studiare all’università?
Các em có dự định theo học một trường đại học không?
Infine, nel 1838, fu mandato all'Università di Berlino a studiare filosofia (soprattutto Hegel) e storia.
Đến năm 1938 Ivan được gửi tới Đại học Berlin để học triết học (đặc biệt là triết học Hegel) và lịch sử.
Potete studiare matematica.
Bạn có thể học toán.
Poi accettò di studiare la Bibbia con i testimoni di Geova.
Rồi ông nhận học hỏi với Nhân-chứng Giê-hô-va.
5 Un membro del comitato di servizio della congregazione potrebbe incaricarvi di studiare con un proclamatore che è diventato inattivo nell’opera di predicazione specifici capitoli del libro “Amore di Dio”.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Ella quindi ha fatto qualcosa che temeva di fare nel passato: ha invitato un parente stretto a studiare e ponderare il Libro di Mormon.
Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm—bà đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn.
Non ci permettono di studiare.
Họ cấm chúng tôi học hỏi.
Dopo che le ho trasmesso alcuni pensieri biblici incoraggianti, ha subito acconsentito a studiare la Bibbia con me.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
Puoi studiare anche altri passi elencati nella Guida alle Scritture.
Cũng cân nhắc việc học các đoạn khác được liệt kê trong Sách Hướng Dẫn Thánh Thư.
L’amica era talmente entusiasta di ciò che imparava che durante una funzione nella sua chiesa esclamò: “Venite a studiare la Bibbia con i testimoni di Geova!”
Hết sức nhiệt tình về những gì mình học được nên trong một buổi lễ tại nhà thờ, người bạn này đã nói: “Hãy đến học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va!”
Quando gli studenti avranno finito di studiare, invita alcuni di loro a scrivere alla lavagna, sotto il riferimento scritturale corrispondente, una caratteristica che hanno appreso del Salvatore.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
Era l'unico modo che avevamo per poter studiare.
Đó là cách duy nhất để chúng tôi có thể đi học.
Quando insegni, aiutali a comprendere l’importanza di studiare diligentemente questo sacro libro di Scritture e le benedizioni che riceveranno se lo fanno.
Trong khi các anh chị em giảng dạy, hãy giúp các học sinh hiểu về tầm quan trọng của việc chuyên cần học quyển thánh thư này và các phước lành làm chan hòa cuộc sống của họ khi làm như vậy.
La bellezza del ghiaccio era sparito, ed era troppo tardi per studiare il basso.
Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới.
Anche se studiare in collegio ha dei vantaggi, nulla è più importante della mia relazione con Geova”. — Naomi, che ha convinto il padre a toglierla dal collegio.
Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú.
Sorelle, vi invito a studiare la Dichiarazione della Società di Soccorso per quanto riguarda le riunioni di miglioramento domestico, familiare e personale, e a trovare vari modi per potervi rafforzare spiritualmente, sviluppare i vostri talenti, rafforzare la vostra famiglia e servire secondo il Vangelo.
Thưa các chị em, xin hãy lưu ý đến các đề tài đã được đề nghị cho buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân và tìm cách xây đắp sức mạnh thuộc linh, phát triển các kỹ năng cá nhân, củng cố mái nhà và gia đình, và cung ứng sự phục vụ phúc âm.
Immagina come sarebbe la tua vita se non avessi mai avuto le Scritture da leggere e studiare e dalle quali poter essere istruito.
Hãy tưởng tượng cuộc sống của các em sẽ như thế nào nếu các em chưa bao giờ có thánh thư để đọc, nghiên cứu, và được giảng dạy từ đó.
Vorrai anche riservare del tempo per leggere e studiare la Bibbia e pubblicazioni bibliche.
Bạn cần thời gian cho việc đọc và học Kinh Thánh cũng như các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
Sia lei che la madre poi si battezzarono e il marito e il padre cominciarono a studiare la Bibbia.
Cuối cùng cô này và mẹ cô đã làm báp têm, chồng và cha cô bắt đầu học Kinh-thánh.
E'già così difficile far studiare le ragazze.
Như vầy đã đủ khó khăn cho các cô gái học hành lắm rồi.
Nel 1993 gli allora 30.000 Testimoni del Malawi, piccola nazione dell’Africa sud-orientale, non disponevano di strutture idonee che servissero da luoghi di culto in cui studiare la Bibbia.
Vào năm 1993 có 30.000 Nhân Chứng tại Malawi, một quốc gia nhỏ ở đông nam châu Phi. Họ không có nơi thích hợp để thờ phượng và học hỏi Kinh Thánh.
In quel periodo iniziò a studiare con attenzione la Vulgata latina, la Bibbia usata comunemente dalla Chiesa Cattolica.
Trong quá trình tìm kiếm ý nghĩa thật sự của những văn bản cổ xưa, ông bắt đầu nghiên cứu kỹ bản Kinh Thánh chính thức của Giáo hội Công giáo, là bản Vulgate tiếng La-tinh.
Non sono diventata una testimone di Geova ma ho cominciato a studiare la Bibbia con loro e assisto alle loro adunanze ogni volta che posso”.
Tôi chưa trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va nhưng bắt đầu học Kinh Thánh với họ và tham dự buổi họp của họ mỗi khi đi được”.
LA BIBBIA HA CAMBIATO LA MIA VITA: Non avevo ancora vent’anni quando cominciai a studiare la Bibbia con i testimoni di Geova.
CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.