subjetivo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subjetivo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subjetivo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ subjetivo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chủ quan, chủ cách, cái chủ quan, nội tại, nói về mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subjetivo

chủ quan

(subjective)

chủ cách

(subjective)

cái chủ quan

nội tại

(immanent)

nói về mình

Xem thêm ví dụ

Mas a primeira coisa é que o valor é subjetivo.
Nhưng điều đầu tiên được thể hiện là toàn bộ giá trị là chủ quan.
Estão a ser subjetivos. Todos sabemos o que acontece com tomadas de decisões subjetivas, que é estarmos muitas vezes errados.
Họ đang làm điều đó một cách rất chủ quan, và chúng ta biết điều gì sẽ xảy ra khi quyết định chủ quan, đó là chúng ta thường sẽ sai.
Alguns atributos concretos (como áreas externas) podem ser diretamente editados por você. Entretanto, os atributos subjetivos (como saber se sua empresa é conhecida pelos habitantes locais) estão relacionados às opiniões dos usuários do Google que visitaram sua empresa.
Bạn có thể chỉnh sửa trực tiếp một số thuộc tính thực tế (như chỗ ngồi ngoài trời), trong khi đó, các thuộc tính chủ quan (như doanh nghiệp của bạn có được người địa phương biết đến nhiều không) lại dựa trên ý kiến của người dùng Google đã ghé thăm doanh nghiệp của bạn.
Então, na minha totalmente imparcial e subjetiva opinião, é brilhante.
Vì vậy, nói một cách hoàn toàn không thiên vị hay chủ quan, đây là ý tưởng tuyệt vời.
Para compreendermos esta diferença de pontos de vista temos de compreender a verdade subjetiva de Alexandre: o seu mito, e a mitologia que o construiu.
Để tìm hiểu sự khác biệt giữa hai quan điểm trên ta phải hiểu được chân lý chủ quan của Alexander: những tưởng tượng của chàng và huyền thoại nào đã tạo nên nó.
Então me acompanhem enquanto proponho quatro princípios notadamente subjetivos que podem ser usados para construir uma organização bela.
vì vậy đối với tôi bởi tôi đang đề xuất 4 quy tắc có thể chấp nhận được mà bạn có thể tạo dựng một tổ chức hoàn hảo
E embora a equação seja em grande parte subjetiva, talvez possam quantificar as pessoas, e talvez quantificar a riqueza, mas a tecnologia é demasiado abusiva para se poder quantificar.
Và mặc dù thuật tính phần lớn chủ quan, bạn có thể ước lượng số người và có thể cả lượng của cải, nhưng công nghệ tàn phá theo quá nhiều cách để có thể ước tính.
Contudo, o mesmo desenvolvimento gradual que caracteriza o período protodinástico está presente durante todo o período pré-dinástico e as individuais "culturas" não devem ser entendidas como entidades separadas, mas divisões, como em grande parte subjetivas, utilizadas para facilitar o estudo de todo o período.
Tuy nhiên, sự phát triển dần dần đặc trưng cho thời kỳ tiền triều đại hiện diện trong suốt thời kỳ tiền triều đại, và các "nền văn hóa" riêng rẽ không nên được hiểu là các thực thể riêng biệt, mà nên được hiểu là các thành phần giúp việc nghiên cứu toàn bộ thời kỳ được dễ dàng hơn.
A mente subjetiva toma conhecimento do meio-ambiente por caminhos independentes dos cinco sentidos.
Tiềm thức nhận thức về môi trường xung quanh bằng những phương cách không dùng đến năm giác quan.
Além disso, as pessoas subjetivamente inflacionam o valor das coisas, por exemplo, por existir um fetiche da mercadoria para diamantes brilhantes, e relações de força opressivas envolvidas na produção da mercadoria.
Hơn nữa, con người thường có khuynh hướng đánh giá cao giá trị của một số thứ, chẳng hạn vì sự sùng bái hàng hóa đối với kim cương, một mối quan hệ có tính áp bức đối với việc sản xuất hàng hóa này xuất hiện.
" A ciência é objetiva, a consciência é subjetiva, " portanto, não pode existir uma ciência da consciência. "
Khoa học là khách quan, nhận thức là chủ quan, vì vậy không thể tồn tại một thứ khoa học về nhận thức.
Esta é uma mudança histórica, porque não podemos apoiar-nos na informática para decisões tão subjetivas, do mesmo modo que podemos apoiar-nos na informática para pôr aviões no ar, para construir pontes, para voar até à lua.
Đây là một bước ngoặt lịch sử, vì ta không thể trông cậy vào sự tính toán cho các quyết định chủ quan thế này như cái cách chúng ta dựa vào nó để lái máy bay, xây cầu, để đi lên mặt trăng.
E assim, da próxima vez que encontrarem alguém, um estranho, eis um pedido: Compreendam que vocês vivem numa verdade subjetiva, tal como ele.
Và vì thế nếu lần tới bạn có gặp ai đó, một người lạ nào đó, tôi chỉ có một đề nghị thôi: hãy hiểu rằng bạn đang sống trong thế giới chủ quan của mình, và anh ta cũng vậy thôi.
Frequentemente corre ou escala em demasia, em situações nas quais isto é inapropriado (em adolescentes e adultos, pode estar limitado a sensações subjetivas de inquietação).
Thường chạy nhảy hoặc leo trèo quá mức trong những tình huống không thích hợp (ở thiếu niên và người lớn, điều này có thể giới hạn ở mức họ cảm giác bồn chồn).
Trabalho criativo é altamente subjetivo, mas eu devo aceitar sua crítica.
Sáng tác là 1 công việc khó khăn mang tính chủ quan Nhưng tôi sẽ tiếp thu ý kiến phê bình.
Este evento reuniu 35 líderes mundiais, mais de 100 acadêmicos conceituados e especialistas em política da Europa, das Américas, da Ásia e da África para discutir ideias e meios de implementação de ambas as perspectivas objetivas e subjetivas.
Sự kiện này đã quy tụ 35 nhà lãnh đạo thế giới, hơn 100 học giả đáng kính và các chuyên gia chính sách từ châu Âu, châu Mỹ, châu Á, và châu Phi để thảo luận về ý tưởng và phương tiện thực hiện từ cả hai quan điểm khách quanchủ quan.
De todos os modos, é tudo tão subjetivo.
Nó thật quá chủ quan.
Os cientistas começaram a formar grupos de iguais que se encontram com frequência criando um espaço para falar das coisas emocionais e subjetivas que acontecem quando são mentores, quando caminham rumo ao desconhecido. Até iniciaram cursos sobre o processo de fazer ciência, sobre caminhar juntos rumo ao desconhecido, e outras coisas.
Các nhà khoa học tiếp tục tạo nhóm trao đổi, họ gặp nhau đều đều và tạo nên không gian nói về cảm xúc và chủ quan khi hướng dẫn cũng như khi đi vào nơi không biết, thậm chí, mở các khóa học về quá trình nghiên cứu khoa học, về việc cùng nhau đi vào chốn không biết , và nhiều thứ khác.
E estes são valores subjetivos, e o que você pode ver é, nossas duas regras são preservadas.
Và đó là các giá trị chủ quan, và những gì bạn thấy là 2 quy luật của chúng ta được bảo toàn.
À medida que aprendemos mais, vamos apreciando como é subjetiva e individual a ilha universo da perceção de cada pessoa.
Càng hiểu hơn về nó, ta sẽ ngày càng tôn trọng cách mà mỗi cá nhân nhìn nhận về vật thể và thế giới quanh mình.
"Bem-estar infantil é muito subjetivo, pois é um campo emocional.
"Phúc lợi trẻ em thường rất chủ quan vì nó thuộc về cảm xúc.
Consequentemente, a percepção é uma experiência subjetiva, e é assim que acabamos vendo através da visão da nossa mente.
Hệ quả là, sự nhận thức chỉ là một trải nghiệm chủ quan, và đó chính là cách chúng ta nhìn qua trí tưởng tượng của riêng mình.
"A palavra ""favorito"" não possui conotações subjetivas e a palavra ""deveria"" não possui conotações morais."
Từ “ưu tiên” ở đây không mang nghĩa chủ quan và từ “nên” cũng không mang ý nghĩa đạo đức.
De acordo com a minha teoria, a linguagem evolui de maneira a que os sons combinem, correspondam ao subjetivo, à experiência intuitiva, pessoal, do ouvinte.
Trong lý thuyết của tôi, ngôn ngữ tiến triển theo một cách mà nghe phù hợp với, tương xứng với chủ ý, với cá nhân kinh nghiệm trực giác của người nghe.
E a ideia, a premissa deles era a de querermos mostrar peças de escultura na rua, e não haveria decisões subjetivas sobre qual delas era a melhor.
Và ý tưởng, giả thuyết của họ là ta muốn trình bày các tác phẩm điêu khắc trên phố, và không có quy định chủ đề về cái gì là tốt nhất.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subjetivo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.