subsidy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subsidy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsidy trong Tiếng Anh.

Từ subsidy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền trợ cấp, cấp phí, tiền cấp, Trợ cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subsidy

tiền trợ cấp

noun

In fact, on aggregate, subsidies are four times larger than the profits.
Thực tế, nếu tổng hợp lại, tiền trợ cấp cao gấp bốn lần lợi nhuận.

cấp phí

noun

tiền cấp

noun

Trợ cấp

Car subsidies were cited as one of the main reasons for April 's spending .
Trợ cấp xe hơi được coi là một trong những lý do chínhcủa chi tiêu chính phủ trong tháng Tư .

Xem thêm ví dụ

They were creating subsidies either for large farms, or they were giving inputs to the farmers that they thought they should use, rather than that the farmers wanted to use.
Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng.
On 9 June an official side event of the United Nations Ocean Conference for addressing ways by which the private sector provides practical solutions to address the problems such as by improving energy efficiency, waste management and introducing market-based tools to shift investment, subsidy and production.
Vào ngày 9 tháng 6, một sự kiện chính thức của Hội nghị Đại dương Liên Hợp Quốc nhằm giải quyết các vấn đề bằng cách nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng, quản lý chất thải và giới thiệu các công cụ dựa trên thị trường để chuyển đổi đầu tư, trợ cấp và sản xuất.
So here you have it, grid- level storage: silent, emissions- free, no moving parts, remotely controlled, designed to the market price point without subsidy.
Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp.
Besides putting in place several tariffs, subsidies and government projects, Giolitti also nationalized the private telephone and railroad operators.
Ngoài việc đưa ra một số thuế, trợ cấp và các dự án của chính phủ, Giolitti cũng đã quốc hữu hoá các nhà khai thác điện thoại và đường sắt tư nhân.
This is low compared to other public policy measures such as fuel subsidies, which do not target the poorest.
Đây là một tỉ lệ thấp nếu so với các chính sách công cộng khác, ví dụ chính sách trợ giá nhiên liệu, một chính sách không nhắm riêng vào người nghèo.
He also cut military procurement and industrial subsidies, and reduced the budget deficit.
Ông cũng cắt giảm chi tiêu quân sự và trợ cấp cho các ngành công nghiệp, giảm thâm hụt ngân sách.
With the help of French subsidies, he built up an army to defend the country.
Với sự giúp đỡ của các chuyên gia người Pháp, ông đã xây dựng một lực lượng Quân đội để bảo vệ lãnh địa của mình.
The state remedied this problem, in part, by distributing wage subsidies.
Nhà nước đã khắc phục vấn đề này từng phần bằng cách bao cấp lương.
EU agriculture subsidies to France have decreased in recent years but still amounted to $8 billion in 2007.
Trợ cấp nông nghiệp EU cho Pháp giảm xuống trong những năm gần đây, đạt 8 tỷ USD vào năm 2007.
Charles XI of Sweden supplied the contingents due from his German possessions to the Allied cause (6,000 men and 12 warships), while in August 1689 Christian V of Denmark agreed to a treaty to supply William III with 7,000 troops in return for a subsidy.
Charles XI của Thụy Điển đưa một đạo quân nhỏ tham chiến cùng với liên minh (6.000 người và 12 tàu chiến), trong khi vào tháng 8 năm 1689, Christian V của Đan Mạch đã đồng ý với một hiệp ước sẽ cung cấp cho William III 7.000 quân để đổi lấy viện trợ.
The financially conservative government has taken measures to solve this problem, including stringent import controls and sharply reduced subsidies on retail gasoline prices.
Chính phủ bảo thủ tài chính đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề này, bao gồm kiểm soát nhập khẩu nghiêm ngặt và trợ cấp giảm mạnh về giá bán lẻ xăng dầu.
According to International Energy Agency (IEA) (2011) energy subsidies artificially lower the price of energy paid by consumers, raise the price received by producers or lower the cost of production.
Theo Cơ quan Năng lượng Quốc tế (IEA) (2011), trợ cấp năng lượng giả tạo hạ thấp giá năng lượng do người tiêu dùng trả, tăng giá mà người sản xuất nhận được hoặc giảm chi phí sản xuất.
A samarium subsidy?
Tiền trợ cấp cho samari ấy hả?
- Mandate separate accounting for for-profit business units within the hospitals, and mandate a “no subsidy” policy to ensure these units fully cover joint costs and overheads.
- Có hệ thống kế toán riêng cho các đơn vị dịch vụ tư nhân theo yêu cầu trong bệnh viện, có chính sách không bao cấp cho những đơn vị này, đảm bảo tính đủ phí dịch vụ, bao gồm cả phí quản lý.
Across much of the region, fuel subsidies and related tax expenditures have strained public finances and weakened current accounts.
Ở phần lớn các nước trong khu vực, trợ giá nhiên liệu và các miễn giảm thuế liên quan đã gây khó khăn cho tài chính công và làm suy yếu cán cân vãng lai.
This is the subsidy from nature.
Đây là trợ cấp từ tự nhiên.
Turbine prices have fallen significantly in recent years due to tougher competitive conditions such as the increased use of energy auctions, and the elimination of subsidies in many markets.
Giá tuabin đã giảm đáng kể trong những năm gần đây do các điều kiện cạnh tranh gay gắt hơn như việc tăng sử dụng năng lượng đấu giá và loại bỏ trợ cấp ở nhiều thị trường.
History shows that no energy sector was developed without subsidies.
Lịch sử cho thấy không có ngành năng lượng nào được phát triển mà không có trợ cấp.
Much of the increased spending has gone to current expenditures related to wages, transfers, and subsidies.
Phần lớn chi tiêu gia tăng đã đi đến chi tiêu hiện tại liên quan đến tiền lương, chuyển khoản và trợ cấp.
" Well, isn't blank the answer? " -- organic food, local food, GMOs, new trade subsidies, new farm bills -- and yeah, we have a lot of good ideas here, but not any one of these is a silver bullet.
" Không phải câu trả lời rõ rành rành đó sao? " đồ ăn hữu cơ trong nước, trợ cấp thương mại, phí nông nghiệp mới -- đúng thế, có rất nhiều ý tưởng hay, nhưng không ý tưởng nào trong số đó là viên đạn bạc cả.
This involved floating the New Zealand dollar, cutting government spending, reducing taxes and removing almost all industry subsidies.
Nó liên quan đến thả nổi dollar New Zealand, cắt giảm chi tiêu chính phủ, giảm tối đa thuế và ban hành thuế tiêu thụ GST, và loại bỏ hầu hết tiền trợ cấp.
Although Russian filmmakers became free to express themselves, state subsidies were drastically reduced, resulting in fewer films produced.
Mặc dù các nhà làm phim Nga đã được tự do thể hiện tính sáng tạo của bản thân, các khoản trợ cấp của nhà nước đã giảm đáng kể, dẫn đến ít phim được sản xuất hơn.
Generous credit and subsidies were also extended to small farmers, while Yrigoyen settled wage disputes in favour of the unions.
Tín dụng và trợ cấp hào phóng cũng được mở rộng đến các nông dân nhỏ, trong khi Yrigoyen giải quyết các tranh chấp tiền lương theo hướng ủng hộ các công đoàn.
And we need to shift subsidies from the oil industry, which is at least 10 billion dollars a year, into something that allows middle- class people to find better ways to commute.
Và chúng ta cần phải chuyển trợ cấp từ ngành công nghiệp dầu mỏ, ít nhất là 10 tỷ usd 1 năm, sang việc gì đó cho phép những người dân trung lưu có được phương tiện đi lại tốt hơn.
We were waiting for a subsidy from the Ministry...
Chúng tôi đang đợi trợ cấp từ Bộ...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsidy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.