succéder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ succéder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ succéder trong Tiếng pháp.

Từ succéder trong Tiếng pháp có các nghĩa là nối ngôi, thừa kế, nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ succéder

nối ngôi

verb

Des rois justes et des rois iniques se succèdent au pouvoir pendant de nombreuses générations.
Sự nối ngôi của các nhà vua ngay chính và tà ác cai trị trong nhiều thế hệ.

thừa kế

verb

nối

verb

Des rois justes et des rois iniques se succèdent au pouvoir pendant de nombreuses générations.
Sự nối ngôi của các nhà vua ngay chính và tà ác cai trị trong nhiều thế hệ.

Xem thêm ví dụ

Josué, qui allait lui succéder, ainsi que tous les Israélites ont dû être émus d’entendre Moïse leur exposer en termes vigoureux les lois de Jéhovah et les exhorter avec force à se montrer courageux lorsqu’ils pénétreraient dans le pays pour en prendre possession. — Deutéronome 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
La réponse d'Anthony Eden, qui avait succédé à Winston Churchill au poste de Premier ministre, fut de comploter avec la France pour organiser une attaque israélienne de l'Égypte qui donnerait à la Grande-Bretagne et à la France un prétexte pour intervenir et reprendre le contrôle du canal.
Vị Thủ tướng Anh đương thời là Anthony Eden đã đáp trả bằng cách thông đồng với Pháp để sắp đặt một cuộc tấn công của Israel vào Ai Cập, điều này sẽ tạo cho Anh và Pháp một cái cớ để can thiệp quân sự và tái chiếm kênh đào.
Oui, la Société des Nations, puis l’Organisation des Nations unies qui lui a succédé, sont véritablement devenues une idole, une “ chose immonde ” du point de vue de Dieu et de ses serviteurs.
Đúng vậy, Hội Quốc Liên, cùng với tổ chức kế vị là Liên Hiệp Quốc, đã thật sự trở thành một tượng thần, một “sự gớm-ghiếc” trước mắt Đức Chúa Trời và dân ngài.
Il succède à son père, Tamagusuku, en 1336, à l'âge de dix ans.
Ông nối ngôi cha Tamagusuku năm 1336 lúc 10 tuổi.
Bunei, le fils de Satto, lui succède en 1395, et veille à la continuation de la politique et des développements du règne de son père.
Con trai của Satto là Bunei đã kế vị ngôi báu vào năm 1395, và tiếp tục giám sát các chính sách và đường lối phát triển trong thời trị vị của phụ hoàng.
En octobre 1988, Atsuko succède à sa sœur aînée malade Kazuko Takatsukasa en tant que prêtresse sacrée en chef (saishu) du sanctuaire d'Ise.
Vào tháng 10 năm 1988, bà kế vị chị gái của mình, Kazuko Takatsukasa, với tư cách là Trưởng nữ tư tế (saishu) của Thần cung Ise.
Les drames s’étaient succédé.
Những vụ án bi kịch liên tiếp xảy ra.
Aux états d’âme susmentionnés succède généralement un sentiment de culpabilité récurrent.
Tiếp theo những cảm xúc này thường là sự ập đến của những làn sóng mặc cảm tội lỗi.
Le test Acid3 lui a succédé.
Acid2 được theo sau bởi Acid3 .
Elles-mêmes ont succédé aux Big Six après la fusion de Coopers & Lybrand et de Price Waterhouse en 1998.
Công ty được thành lập vào năm 1998 bởi sự sát nhập giữa Coopers & Lybrand và Price Waterhouse.
Des événements d’une importance capitale se sont rapidement succédé.
Nhiều biến cố quan trọng đã liên tiếp xảy ra.
Cette idée avait été émise: celle d'avoir plusieurs acteurs, qui se seraient succédé le long du film.
Đó là một ý tưởng: chúng tôi sẽ có nhiều diễn viên khác nhau, và chúng tôi sẽ đổi từ diễn viên này sang diễn viên khác.
Pendant notre séjour au Béthel, Fred Franz, qui allait succéder à frère Knorr aux fonctions de président en 1977, a déclaré dans un discours : “ La Deuxième Guerre mondiale prendra fin, ce qui va permettre une immense activité de prédication.
Khi chúng tôi ở nhà Bê-tên, anh Fred Franz, người kế nhiệm anh Knorr, làm chủ tịch vào năm 1977, đã nói trong một bài giảng: “Thế Chiến II sẽ chấm dứt, và một công cuộc rao giảng vĩ đại sẽ được khởi sự.
Vingt-deux empereurs (en excluant les prétendants) se sont succédé.
Hai mươi hai hoàng đế (không kể những kẻ giả mạo) thay nhau cai trị”.
« Certainement les vérités les plus claires et les plus précieuses ôtées de la Bible, en particulier de l’Ancien Testament, sont les déclarations claires et sans équivoque de la mission de Jésus-Christ, de son rôle de Messie et de Sauveur du monde auquel il a été préordonné, ainsi que des alliances de son Évangile, qui ont été enseignées depuis Adam à travers toutes les générations qui se sont succédées.
′′Chắc chắn là lẽ thật minh bạch và quý báu nhất trong tất cả mọi lẽ thật bị mất khỏi Kinh Thánh, nhất là Kinh Cựu Ước, là những lời tuyên bố rõ ràng và rõ rệt về sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, vai trò đã được tiền sắc phong của Ngài với tư cách là Đấng Mê Si và Đấng Cứu Rỗi của thế gian, và các yếu tố giao ước của phúc âm Ngài mà đã được giảng dạy từ A Đam xuống suốt mỗi gian kỳ kế tiếp.
Et nous honorons chaque homme qui lui a succédé comme président de l’Église.
Và chúng ta vinh danh mỗi người đã kế nhiệm ông với tư cách là Chủ Tịch của Giáo Hội.
Un certain nombre d'anciens pays sont également inclus dans le tableau pour montrer de façon plus explicite l'apparition des pays qui ont succédé : L'Union soviétique — aujourd'hui représentée par quinze CNO remplaçantes, dont quatorze ont concouru aux Jeux d'hiver.
Một số quốc gia không còn nữa sẽ được giải thích rõ ràng hơn cho hậu thân của quốc gia đó: Liên Xô — hiện tại có 15 NOCs hậu thân.
Jayavarman VIII succède en 1243 à Indravarman II.
Jayavarman VIII (trị vì 1243-1295) kế nhiệm Indravarman II.
Elle a succédé à James P. I. Hennessy, dernier gouverneur général du Honduras britannique, et est devenue la première gouverneure générale du Belize lorsque le Belizean a obtenu son indépendance .
Cô đã thành công James P. I. Hennessy, Tổng thống Đốc cuối cùng của Honduras thuộc Anh, và trở thành thống Đốc đầu tiên của Belize khi Belize dành được độc Lập.
Son chef d'état-major, le colonel Ali Saibou, lui succède, relâche certains prisonniers politiques, libéralise la législation et la politique nigérienne et promulgue une nouvelle Constitution.
Ông được kế nhiệm bởi người Tham mưu trưởng của ông, Đại tá Ali Saibou, ông này sau đó đã thực hiện các biện pháp cải cách như phóng thích các tù nhân chính trị, tự do hóa một số đạo luật và chính sách của chính phủ Niger, và công bố bản hiến pháp mới, theo sau đó là sự thành lập Nền Cộng hòa đơn đảng thứ hai.
Ces événements augmentent les tensions entre les trois royaumes, qui tous cherchent la faveur de la cour des Ming, laquelle, en grande partie, ne répond pas; Bunei ne reçoit son investiture officielle qu'en 1406, dix ans après avoir succédé à son père, et moins d'un an avant sa mort.
Các sự kiện này đã gia tăng căng thẳng giữa ba vương quốc, tất cả đều tìm kiếm sự ủng hộ của nhà Minh song chúng phàn lớn không được đáp ứng; Bunei chỉ nhận được tấn phong chính thức vào năm 1406, 10 năm sau ngày ông nối ngôi cha, và không đến một năm trước khi ông qua đới.
Eisō meurt à l'âge de 71 ans et son fils Taisei lui succède.
Eiso mất ở tuổi 71, và con trai ông Taisei đã kế vị.
Vologèse meurt plus tard en 78, et son fils Vologèse II lui succède.
Vologases mất năm 78 và được kế vị bởi con trai, Vologases II.
Après un règne de vingt ans, Shō Hō meurt en 1640, et son fils Shō Ken lui succède.
Sau hai mươi năm trị vì, Shō Hō qua đời vào năm 1640, kế vị là vương tử Shō Ken.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ succéder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.