successivement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ successivement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ successivement trong Tiếng pháp.

Từ successivement trong Tiếng pháp có các nghĩa là lần lượt, liên tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ successivement

lần lượt

adverb

liên tiếp

adverb

que la science a ouvert successivement des points de vue différents
khoa học đã mở ra liên tiếp những điểm chiến lược khác nhau

Xem thêm ví dụ

En décembre et janvier, il marque trois buts sur trois matches successifs, contre Crystal Palace, Chelsea et Arsenal.
Trong tháng 12 và tháng 1, anh ghi bàn trong ba trận đấu liên tiếp, lần lượt là Crystal Palace, Chelsea và Arsenal.
Édouard VII avait accepté à contrecœur de le faire si les Lords rejetaient le budget après deux élections successives.
Edward đã miễn cưỡng bằng lòng, với điều kiện các khanh tướng vẫn từ chối ngân sách sau hai lần bầu cử liên tiếp.
Les victoires successives du joueur n'impressionnent pas Eddie.
Những chiến thắng liên tiếp của người chơi lại không làm cho Eddie ấn tượng.
Le jeu reprend le principe des époques introduit dans Tropico 5 : le joueur traverse successivement l'ère coloniale, les guerres mondiales, la guerre froide et l'ère moderne.
Tropico 5 cho phép người chơi quản lý đất nước của họ bắt đầu từ nền tảng lịch sử trong thời kỳ thuộc địa, qua Thế chiến I, đến chiến tranh lạnh và hiện tại.
Ta royauté est une royauté pour tous les temps indéfinis, et ta domination dure dans toutes les générations successives.”
Đặng tỏ ra cho con loài người biết việc quyền-năng của Chúa, và sự vinh-hiển oai-nghi của nước Ngài.
L’école fut connue successivement sous les noms de Throop University, Throop Polytechnic Institute (et Manuel Training School) et Throop College of Technology, avant de se voir attribuer son nom actuel en 1920.
Ngôi trường sau đó được biết đến với các tên gọi Viện Đại học Throop (Throop University), Viện Bách khoa Throop (Throop Polytechnic Institute and Manual Training School), và Trường Đại học Công nghệ Throop (Throop College of Technology), trước khi được đổi thành tên gọi Viện Công nghệ California (Caltech) vào năm 1920.
Il tient aussi, parallèlement ou successivement, les postes d’inspecteur des mines, professeur à l’École des mines et à Polytechnique, analyseur d’échantillons d’or et d’argent, professeur de chimie au Collège de France et au Jardin des Plantes, membre de la Chambre de commerce et d’industrie, commissaire sur les lois pharmaceutiques et enfin professeur de chimie à la faculté de médecine, où il succéda à Antoine-François Fourcroy en 1809.
Dù cùng nhau hoặc liên tiếp, ông đã tổ chức các văn phòng thanh tra mỏ, giáo sư tại Trường Mỏ và tại Trường Bách khoa, người thử nghiệm các sản phẩm vàng và bạc, giáo sư hóa học tại College de France và tại Jardin des Plantes , thành viên của Hội đồng Công thương, ủy viên về luật dược phẩm, và cuối cùng là giáo sư hóa học cho Khoa Y, mà ông đã thành công trong cái chết của Fourcroy vào năm 1809. nhiều nhà hóa học sau đó đã đạt được sự phân biệt.
Afin de ne pas déranger excessivement les résidents, certains proclamateurs, au lieu de frapper successivement à toutes les portes d’un palier, commencent à un bout du couloir, puis vont à l’autre bout, jusqu’à ce que tout l’étage ait été fait.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
Les agrandissements successifs ont fait qu’elle dispose maintenant de sept bâtiments et d’un vaste complexe administratif.
Hiện nay tòa nhà này đã mở rộng thành bảy nhà in và một khu văn phòng rộng lớn.
À partir de là, les 13 articles de foi de Maimonide sont devenus l’archétype des formulations successives de la foi juive. — Voir l’encadré page 23.
Bấy giờ 13 nguyên tắc của Maimonides về đức tin đã trở thành mẫu đầu tiên để sau này người ta đề ra những nguyên tắc về tín điều Do Thái giáo. (Xem khung trang 23).
Montrez-moi un système complexe couronné de succès, et je vous montrerai un système qui a évolué par tâtonnements successifs.
Bây giờ các bạn hãy cho tôi xem một hệ thống phức tạp thành công, và tôi sẽ cho các bạn thấy một hệ thống mà được rút ra từ phép thử và sai sót.
Pour des raisons logistiques, cette attaque fut successivement retardée jusqu'au 14 novembre.
Vì những lý do hậu cần, cuộc tấn công này đã liên tục bị hoãn cho đến ngày 14 tháng 11.
Il finit par être le troisième choix pour le recrutement dans la Ligue nationale de Football et joua quatorze saisons successives de coupe professionnelle.
Cuối cùng, Merlin chỉ là người thứ ba được tuyển chọn để chơi cho một đội trong Liên Đoàn Bóng Bầu Dục Quốc Gia và chơi liên tiếp 14 trận đấu Bóng Bầu Dục Chuyên Nghiệp gồm có những cầu thủ xuất sắc mỗi năm.
□ Quels rassemblements ont été menés successivement au XIXe et au XXe siècle, et avec quelle magnifique perspective ?
□ Trong thế kỷ 19 và 20, có sự thu nhóm nào xảy ra theo thứ tự, và với triển vọng tuyệt vời nào?
Les autres espions entrèrent successivement, et Gennaro écouta d’une oreille distraite leurs rapports.
Những tên dọ thám khác lần lượt đi vào và Gennero lơ đễnh lắng nghe báo cáo của họ.
En 1903, il fut successivement sénateur et président de l'État de Rio de Janeiro jusqu'en 1906 lorsqu'il fut élu vice-président d'Afonso Pena.
Năm 1903, ông được bầu làm thượng nghị sĩ và sau đó là Tổng thống (Governor) của bang Rio de Janeiro, giữ chức vụ này cho đến năm 1906, khi ông được bầu làm phó tổng thống dưới thời Afonso Pena.
Cela s’est produit progressivement, au moyen de plusieurs éclaircissements successifs.
Thần khí tuần tự cho họ những tia sáng thiêng liêng.
Il est le 14e Premier ministre du Canada en fonction du 22 avril 1963 au 20 avril 1968, dirigeant deux gouvernements minoritaires successifs suivant les élections de 1963 et 1965.
Ông là Thủ tướng thứ 14 của Canada từ ngày 22 tháng 4 năm 1963 đến ngày 20 tháng 4 năm 1968, là người đứng đầu hai chính phủ thiểu số tự do sau cuộc bầu cử năm 1963 và 1965.
Dans cette région, des générations successives de Témoins ont constaté la véracité de cette déclaration de l’apôtre Paul : “ Si Dieu est pour nous, qui sera contre nous ? ” — Romains 8:31.
Các thế hệ Nhân Chứng nối tiếp trong vùng đã chứng thực lời sứ đồ Phao-lô: “Nếu Đức Chúa Trời vùa-giúp chúng ta, thì còn ai nghịch với chúng ta?”—Rô-ma 8:31.
Les deux sentences seront effectuées successivement.
Hai án phạt sẽ thực thi cùng lúc
8 Entre 1884, date de l’enregistrement de la Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania, et 1972, ses présidents successifs ont exercé une grande autorité au sein de l’organisation de Jéhovah, tandis que le Collège central était étroitement associé au conseil d’administration de la Société.
8 Từ khi Hội Tháp Canh được thành lập vào năm 1884 đến năm 1972, chủ tịch của Hội có nhiều uy thế trong tổ chức của Đức Giê-hô-va, trong khi Hội đồng Lãnh đạo Trung ương kết hợp chặt chẽ với ban giám đốc của Hội.
Les deux bandes rouges font référence au sang que les Libanais ont versé pour conserver leur pays face aux envahisseurs successifs.
Hai dải màu đỏ biểu trưng cho máu người Liban đã đổ để gìn giữ nền độc lập chống lại các thế lực ngoại bang.
En quelques années seulement, il a connu des promotions successives et a pris finalement la tête d’un service important dans une autre banque.
Chỉ trong vòng vài năm, anh được thăng chức liên tục, và cuối cùng một ngân hàng khác mời anh về làm trưởng phòng.
Voici ce qui a été écrit à ce propos: “Au départ, à en juger par ce qui nous est dit, les ‘sept’ avaient été mis à part uniquement pour veiller à ce que les repas quotidiens et servis en commun le soient d’une manière impartiale. Mais bien sûr d’autres tâches allaient s’ajouter au fur et à mesure que le besoin s’en ferait sentir, car, si les principes de la nouvelle foi étaient immuables, l’organisation et les explications qui permettraient que ceux-ci soient appliqués et étendus de la manière la plus efficace possible allaient être laissées à la sagesse et au sens pratique des générations successives (...).
Về vấn đề này chúng ta thấy có tài liệu đã viết: “Lúc đầu chúng ta nghe nói là «số bảy người» chỉ được đặc trách để trông coi cho thực phẩm được phân phối một cách công bình mỗi ngày, nhưng dĩ nhiên sau đó có nhiều việc khác được trao cho họ tùy theo nhu cầu, bởi vì trong khi các nguyên tắc của đức-tin mới không thay đổi, nhưng guồng máy và các cách thức mà các nguyên tắc có thể được thiết lập và phát huy một cách có hiệu quả nhất thì để các thế hệ kế tiếp giải quyết dựa vào sự khôn ngoan và kinh nghiệm thực tiễn của họ...
Et ce que vous verrez est que ce petit garçon va successivement établir cinq hypothèses en l'espace de deux minutes.
Những gì bạn thấy sau đây đó là cậu bé này vượt qua năm giả thuyết trong vòng hai phút.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ successivement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.