succession trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ succession trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ succession trong Tiếng pháp.

Từ succession trong Tiếng pháp có các nghĩa là di sản, diễn thế, diễn tấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ succession

di sản

noun

diễn thế

noun (sinh vật học, sinh lý học) diễn thế)

diễn tấu

verb

Xem thêm ví dụ

Les sons expirés de cette langue, coupés de coups de glotte, ses longues successions de voyelles (jusqu’à cinq d’affilée dans un seul mot) et ses rares consonnes les mettent au désespoir.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Je me charge de la succession de Michael Cilic.
Tôi đại diện cho bất động sản của Michael Cilic.
2 Blotti à l’entrée d’une grotte, sur le mont Horeb, Éliya assiste à une succession de phénomènes plus extraordinaires les uns que les autres.
2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ.
Parlons donc de la succession
Về chuyện kế vị
Derrière la succession des saisons se devine la main du Créateur.
Ta có thể thấy bàn tay của Đấng Tạo Hóa trong các mùa tiếp nối.
Cette prophétie décrit une succession de puissances mondiales, des gouvernements qui exerceraient une influence considérable jusqu’à nos jours.
Lời tiên tri miêu tả một chuỗi các cường quốc thế giới, tức các chính phủ có ảnh hưởng lớn từ xưa đến tận thời nay.
Pendant ma carrière professionnelle, j’ai aidé les héritiers d’un excellent couple à régler sa succession.
Trong nghề nghiệp chuyên môn của tôi, tôi đã giúp những người thừa kế của một cặp vợ chồng quý tộc giải quyết vấn đề phân chia tài sản của họ.
Alors je pense que nous avons besoin d'organiser la succession de manière mondiale.
Vậy tôi nghĩ chúng ta cần lên kế hoạch liên tục trên một cơ sở toàn cầu.
En 1701, l'Angleterre, le Portugal et les Pays-Bas s'allièrent au Saint-Empire romain germanique contre la France et l'Espagne lors de la guerre de Succession d'Espagne qui dura jusqu'en 1714.
Năm 1701, Anh, Bồ Đào Nha và Hà Lan đứng về phía Đế quốc La Mã Thần thánh chống lại Tây Ban Nha và Pháp trong cuộc Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha, nó kéo dài cho đến tận năm 1714.
Quelle différence avec la succession pitoyable de faux messies qu’a connue l’Histoire!
Thật là khác biệt với một loạt đấng mê-si giả trong lịch sử!
Quelle succession d’événements a conduit à la situation actuelle du monde?
Hàng loạt biến cố nào đưa đến tình hình thế giới hiện nay?
Sa carrière politique commence en 1906 par une succession de fonctions les plus importantes, et commença à siéger au parlement argentin en 1908, où ses intérêts portaient principalement sur les affaires étrangères.
Sự nghiệp chính trị của ông bắt đầu từ năm 1906 trong nhiều vai trò quan trọng, trong đó có 2 nhiệm kỳ nghị sĩ Nghị viện Argentina từ năm 1908, nơi lãnh vực quan tâm chính của ông là các vấn đề đối ngoại.
Cela permet de saisir le sens de la prophétie de Jésus qui contenait une succession d’événements à venir.
Và điều này giúp ta hiểu ý nghĩa của lời tiên tri của Giê-su nói về những diễn biến trong tương lai.
Thomas Piketty a répondu à ces critiques le jour même en soulignant que si les données existantes sur le patrimoine sont imparfaites, les données sur les déclarations de successions sont plus fiables et vont dans le même sens.
Thomas Piketty đã đáp trả các phê bình này ngay trong ngày hôm đó, nhấn mạnh rằng dù các dữ liệu hiện có về tài sản là không hoàn hảo, các dữ liệu về kê khai thừa kế là đáng tin cậy hơn và đi theo cùng chiều hướng.
L’ordre de succession continue aujourd’hui.
Trật tự kế nhiệm đó tiếp tục cho đến ngày hôm nay.
La succession ne crée aucune contestation.
Một sự thật không có gì phải tranh cãi.
Le prince William, en seconde position dans l'ordre de succession à la reine Élisabeth II, a rencontré Kate Middleton pour la première fois en 2001 alors qu'ils étaient tous les deux à l'université de St Andrews.
Hoàng tử William, là người kế vị thứ hai của nữ hoàng Elizabeth II, anh gặp Catherine Middleton lần đầu tiên vào năm 2001, khi cả hai đang học tại trường đại học St Andrews.
Sa succession?
Bất động sản?
L'open-space ressemble à une vente de succession chez Steve Nicks.
Phòng chờ trông như chỗ bán hạ giá của Stevie Nicks vậy.
Par la suite, l’ancien prêtre Menno Simonsz a pris la succession à la tête des anabaptistes, qui ont reçu plus tard d’autres appellations, telles que les “ mennonites ”.
Với thời gian, Menno Simons, một cựu linh mục, lên nắm quyền lãnh đạo phái Anabaptist, cuối cùng nhóm này được gọi là phái Menno hoặc bằng những tên khác.
Au moyen d’une succession de tableaux instructifs et de petits films vidéo, on a aidé les visiteurs à comprendre comment se font les enregistrements des voix et de quelle manière se préparent les cassettes vidéo.
Qua một loạt các trưng bày nhiều thông tin và video ngắn, quan khách được giúp để hiểu rõ âm thanh được thu như thế nào và video được chuẩn bị ra sao.
À l'instar de la Première guerre de Schleswig (1848-1851), elle reposait sur la question du contrôle des duchés du fait des disputes liées à la succession dans les duchés de Holstein et de Lauenbourg, alors que le roi danois est décédé sans héritier acceptable pour la Confédération allemande (loi salique).
Cũng giống như cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ nhất (1848 – 1851, trong đó Liên minh các quốc gia Đức bị Đan Mạch đánh bại), hai bên đánh nhau để tranh giành quyền kiểm soát các công quốc Schleswig - Holstein, do các tranh cãi về quyền kế vị liên quan đến các công quốc Holstein và Lauenburg khi vua Đan Mạch qua đời mà không có một người nối ngôi có thể được Liên minh các quốc gia Đức chấp nhận.
Mais l’Église a graduellement dérivé vers une apostasie générale dans laquelle la succession de la prêtrise a été interrompue.
Nhưng Giáo Hội dần dần đi vào sự bội giáo chung mà trong đó sự tiếp nối của chức tư tế đã bị cắt đứt.
Après une succession de mauvais résultats (16e du championnat le 15 décembre 2015), Mourinho est limogé par Chelsea le 17 décembre 2015.
Tuy nhiên, sau khi không đạt được kết quả tốt ở giải Ngoại hạng mùa bóng 2015-16, Mourinho bị Chelsea sa thải ngày 17 tháng 12 năm 2015.
Comment la confiance en Jéhovah a- t- elle aidé une sœur à supporter une succession de drames ?
Việc tin cậy Đức Giê-hô-va đã giúp một chị đương đầu với một loạt những trải nghiệm đau lòng như thế nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ succession trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.