enchaîner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enchaîner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enchaîner trong Tiếng pháp.

Từ enchaîner trong Tiếng pháp có các nghĩa là xích, còng, niệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enchaîner

xích

verb

La dernière fois que j'ai pris la mer, j'étais enchaîné.
Lần cuối tôi khi tôi trên biển, Tôi bị xích.

còng

noun

Zytle était entièrement enchaîné
Zytle bị còng rất kĩ

niệt

verb

Xem thêm ví dụ

Si ce n'est pas là un alphabet en ordre parfait, ce n'est certainement pas non plus un enchaînement dû au hasard.
Mặc dù đây không phải là một danh sách các chữ cái hoàn chỉnh, song chắc chắn không phải là ngẫu nhiên.
Il enchaîne aussi ses premiers petits rôles au cinéma dans des films comme Marci X, Primary Colors, et Simply Funk.
Anh cũng có một số vai nhỏ trong các bộ phim điện ảnh như Marci X, Primary Colors, Music and Lyrics và Simply Funk.
Wan a donné l'idée à Whannell de deux hommes enchaînés à des côtés opposés d'une salle de bain, avec un cadavre dans le milieu de la pièce, et qui essaient de comprendre pourquoi ils sont là.
Wan đã đưa ra ý tưởng cho Whannell là hai người đàn ông bị giam giữ bên trong một phòng tắm với một xác chết ở giữa sàn nhà và họ đang cố gắng tìm ra lý do tại sao và làm thế nào để họ có mặt ở đó.
L’enchaînement des idées est- il facile à suivre ?
Họ có dễ dàng theo dõi dòng tư tưởng của bạn không?
Telle une feuille qui vole au vent Mavy enchaîne sur scène tous ses mouvements avec fluidité : un développé, une pirouette, une glissade et un grand jeté.
Mavi lướt nhanh ngang qua sân khấu giống như một chiếc lá được gió thổi bay, căng người ra và nhịp nhàng từ động tác này đến động tác khác—développé và pirouette, glissade và grand jeté.
Le Canard enchaîné, 19 mai 2004. « Suites sans fin ».
Truy cập 19 tháng 7 năm 2010. ^ “Kết quả:Harts unbroken”.
Nous devrions tous être bien conscients du fait que des événements annoncés, tels que la destruction de la fausse religion (“ Babylone la Grande ”), l’attaque satanique de Gog de Magog contre les serviteurs de Jéhovah et l’intervention salvatrice de Dieu le Tout-Puissant lors de la guerre d’Har-Maguédôn, peuvent survenir avec une rapidité saisissante et s’enchaîner sur une période relativement courte (Révélation 16:14, 16 ; 18:1-5 ; Ézékiel 38:18-23).
(Thi-thiên 110:1, 2; Ma-thi-ơ 24:3) Tất cả chúng ta nên nhận biết rằng những biến cố được báo trước, chẳng hạn như sự hủy diệt của tôn giáo giả, tức “Ba-by-lôn lớn”, sự tấn công của Gót ở đất Ma-gốc trên dân tộc của Đức Giê-hô-va, và việc Đức Chúa Trời Toàn Năng sẽ giải cứu họ trong chiến tranh Ha-ma-ghê-đôn, đều có thể đến bất ngờ và diễn ra trong một thời gian tương đối ngắn.
L’apôtre fut, semble- t- il, enchaîné à deux soldats, un de chaque côté, tandis que deux autres gardaient sa cellule.
Dường như Phi-e-rơ bị xiềng lại với một người lính mỗi bên trong khi hai người lính khác canh cửa ngục.
En écoutant les histoires de femmes de 80 ans qui avaient été enchaînées et encerclées par des groupes d’hommes qui venaient les violer périodiquement, tout ça au nom de l’exploitation économique pour voler les minerais afin que l’Occident puisse les acquérir et en tirer profit.
Chuyện của những phụ nữ 80 tuổi bị trói vào xích và quây lại để từng nhóm đàn ông cưỡng hiếp theo đợt, tất cả các hành động này đều dước mác khai thác kinh tế với mục đích ăn cắp khoáng sản, làm lợi cho phương Tây.
Cela nous a aussi permis d'avoir une idée de la façon dont tout allait s'enchaîner visuellement entre les scènes en rotoscopie et celles animées de manière traditionnelle, une fois le tout assemblé.
Nó cũng cho ta biết mọi thứ ăn khớp về mặt hình ảnh như thế nào giữa các cảnh cắt lớp và các cảnh hoạt hình vẽ tay một khi chúng được ghép lại.
Ils marcheront derrière toi, enchaînés.
Chúng sẽ đeo xiềng xích đi sau ngươi.
Il reste enchaîné.
Giữ nguyên xích đó.
« Le fait d’être fidèle au contenu et à l’enchaînement du programme n’entravera pas nos dons uniques d’enseignement, mais les libérera » (« The Lord Will Multiply the Harvest », soirée avec Henry B.
“Việc tuân theo nội dung cũng như trình tự của chương trình giảng dạy sẽ phát triển chứ không kiềm chế các ân tứ giảng dạy độc đáo của chúng ta” (“The Lord Will Multiply the Harvest” [một buổi họp tối với Anh Cả Henry B.
Faites les malins, et on vous enchaîne court... vous pouvez sortir 1 heure par jour dans la cour de la prison.
Trừ khi các người gây rối và bị phạt mỗi ngày các người có một tiếng giải lao ngoài sân nhà tù.
Vous avez un enfant enchaîné dans votre sous-sol et vous parlez de faire des expériences sur lui comme si il n'était qu'un rat, quand vous ne parlez pas de le torturer.
Ngài bắt một thằng nhóc xích cùm dưới tầng hầm nhà mình và ngài đang nói về thí nghiệm trên nó, khác nào một con chuột, khi ngài chẳng hề đả động chuyện tra tấn nó.
Mais ils m'ont capturé et j'ai passé près de 20 ans enchaîné.
Và rồi họ bắt Cha và xích Cha gần 20 năm trời.
La Birmanie est enchaînée, le Zimbabwe est une tragédie humaine, au Soudan des milliers de personnes sont mortes inutilement au cours de guerres que nous aurions pu empêcher.
Miến Điện đang trong xiềng xích, Zimbabwe đang đối mặt với thảm họa con người. Ở Sudan, hàng nghìn người đã chết một cách vô ích cho những cuộc chiến tranh mà chúng ta có thể ngăn chặn.
Dans sa prison, l’apôtre est enchaîné et gardé par quatre escouades de quatre soldats chacune.
Ở trong tù, Phi-e-rơ bị xiềng, và có bốn toán lính thay phiên nhau canh giữ ông, mỗi toán bốn người.
Cet enchaînement subtil confirme la véracité de cette affirmation biblique : “ Chacun est éprouvé en se laissant entraîner et séduire par son propre désir. ” — Jacques 1:14.
Những bước này diễn ra một cách tinh vi, chứng thực lời sau đây của Kinh Thánh: “Mỗi người bị cám-dỗ là bị tư-dục mình lôi-kéo câu nhử”.—Gia-cơ 1:14, Ghi-đê-ôn.
Zytle était entièrement enchaîné
Zytle bị còng rất
La dernière fois que j'ai pris la mer, j'étais enchaîné.
Lần cuối tôi khi tôi trên biển, Tôi bị xích.
Aujourd'hui, nous prions pour nos frères qui sont enchaînés dans les cachots du tyran.
Hôm nay chúng ta cầu nguyện cho anh em chúng ta... đã nằm xuống dưới xiềng xích trong ngục tù tàn bạo.
Et être enchaîné à un homme asservie à une méchante reine?
Và bị trói buộc vào một người đàn ông phục vụ một Hoàng Hậu độc ác?
Le refus, ça me connaît, parce que quand j'ai abandonné l'école de psychologie -- enfin, quand j'ai été flanqué dehors -- et que j'ai décidé de devenir dessinateur de presse, un enchaînement logique, entre 1974 et 1977 j'ai soumis 2000 dessins au New Yorker, et le New Yorker m'a refusé 2000 dessins.
Tôi hiểu việc bị từ chối, khi tôi bỏ học -- thật ra, tôi bị đuổi khỏi trường tâm lý tôi quyết thành họa sĩ tranh biếm, một bước chuyển tự nhiên, từ 1974 đến 1977 tôi gửi 2. 000 tranh đến Tạp chí The New Yorker, vả cả 2. 000 tranh đều bị từ chối.
Après un court emprisonnement à Independence, le prophète et plusieurs autres dirigeants de l’Église ont été emmenés à Richmond (Missouri), où ils ont été enfermés dans une vieille maison en rondins, enchaînés les uns aux autres et sous bonne garde.
Sau một thời gian ngắn bị cầm tù ở Independence, Vị Tiên Tri và vài vị lãnh đạo khác của Giáo Hội được giải đi đến Richmond, Missouri, nơi mà họ bị giam giữ trong một căn nhà gỗ cũ kỹ, và canh gác rất can mật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enchaîner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.