hand down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hand down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hand down trong Tiếng Anh.

Từ hand down trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưu truyền, truyền lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hand down

lưu truyền

verb

That would hardly have been a reliable method of handing down God’s laws.
Đó không phải là phương pháp đáng tin cậy để lưu truyền luật pháp của Đức Chúa Trời.

truyền lại

verb

These are from an old recipe handed down to me by my father.
Mà từ công thức cổ xưa ở miền Nam do cha tôi truyền lại.

Xem thêm ví dụ

You understand the decree that's been handed down to you?
Anh hiểu rõ những gì nghị định đó muốn nói với anh chứ?
You may put your hands down now, gentlemen.
Bây giờ các anh bỏ tay xuống được rồi.
He may simply have quoted a common source, a reliable tradition handed down from remote antiquity.
Có thể Giu-đe chỉ đơn giản trích dẫn từ một nguồn thông tin quen thuộc, một truyền thống đáng tin cậy vẫn được duy trì từ thời xa xưa.
Abbot, this affects the handing down of Shaolin martial arts to posterity.
Trụ trì, điều này ảnh hưởng đến... Thiếu Lâm võ thuật cho hậu thế.
16 Joseph used a wide range of tools, some likely handed down from his father.
16 Giô-sép dùng nhiều loại dụng cụ, một số trong đó hẳn là do cha ông để lại.
Put your hands down.
Bỏ tay xuống đi.
These are from an old recipe handed down to me by my father.
Mà từ công thức cổ xưa miền Nam do cha tôi truyền lại.
Among animals, man is uniquely dominated by culture, by influences learned and handed down.
Khác với động vật, con người được đặc trưng bởi văn hóa và bởi những ảnh hưởng được học và được truyền đạt.
(Laughter) So his hand's down.
( Tiếng cười) Anh ấy lại hạ tay xuống.
The church handed down the death sentence; the State carried it out.
Giáo hội kết án tử hình và Nhà nước thực thi bản án.
What are you doing with your hands down there?
Tay em đang làm gì thế?
The evidence builds up over an extended period before the court rules and hands down a sentence.
Các bằng chứng được thâu thập trong một thời gian dài trước khi tòa phán quyết và tuyên án.
NP: Now you can put y'all hands down.
Và giờ thì các bạn bỏ tay xuống nào
Put your hands down.
Bỏ tay xuống coi.
It's a tradition we hand down.
Đó là truyền thống chúng tôi lưu giữ.
Can I put my hands down now?
Tôi bỏ tay xuống được chưa?
Best barflies in the Hamptons, hands down.
là nơi nhậu tốt nhất Hamptons.
That is, no bullshit, hands down, the goddamned thing I ever saw.
Thế đấy, không nhảm nhí, dễ dàng, thứ chết tiệt nhất mà tôi từng thấy.
+ 13 Thus you make the word of God invalid by your tradition that you have handed down.
+ 13 Như thế, các ông đã làm cho lời Đức Chúa Trời trở nên vô hiệu bởi truyền thống mà các ông truyền lại cho người khác.
This watch was handed down from my great-grandfather.
Đồng hồ này là của ông cố tôi.
Hands down, dopest dope I've ever smoked.
Nhìn đây này, phê nhất từng hút luôn.
This has been handed down by my family for 140 years.
Nó đã được lưu truyền trong gia đình tôi suốt 140 năm qua.
Putyour hand down.
Bỏ tay xuống đi
They teach each other traditions which are handed down from parent to offspring.
Chúng dạy nhau những truyền thống được truyền từ đời này sang đời kia.
It's a gift handed down from the intelligent skills and rich emotional lives of our most ancient ancestors.
Đó là một món quà, lấy từ những kỹ năng đầy trí tuệ và cuộc sống giàu cảm xúc của tổ tiên chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hand down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.