suolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suolo trong Tiếng Ý.

Từ suolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đất, mặt đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suolo

đất

noun (strato superficiale che ricopre la crosta terrestre)

Tuttavia, quando ritornammo, la trovai che giaceva morta al suolo.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.

mặt đất

noun

Tuttavia, quando ritornammo, la trovai che giaceva morta al suolo.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.

Xem thêm ví dụ

Il suolo produce frutti come ananas, avocado, papaia e nove varietà di banane.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.
Tuttavia, quando ritornammo, la trovai che giaceva morta al suolo.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
Il suolo trema al suo passaggio.
Reo rắc nỗi sợ trên từng bước chân.
Le radici, da cui l’albero trae vita, rimangono ben nascoste nel suolo.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
Sul suolo indiano.
Đất của Ấn Độ.
(Ecclesiaste 9:5, 6, 10) Inoltre il salmista dichiarò che l’uomo “torna al suo suolo; in quel giorno periscono in effetti i suoi pensieri”. — Salmo 146:4.
Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4).
3 Secondo la Bibbia, Geova creò Adamo “dalla polvere del suolo” e lo pose nel giardino di Eden perché lo coltivasse.
3 Theo Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va đã tạo ra A-đam từ “bụi đất” và đặt tại vườn Ê-đen đặng trồng trọt.
Fatto straordinario, una manciata di suolo fertile contiene in media qualcosa come sei miliardi di microrganismi.
Thật đáng kinh ngạc, một nắm đất màu mỡ có thể chứa tới sáu tỉ vi sinh vật!
Chiamiamo la polizia, poi puoi radere al suolo il palazzo per trovare quest'uomo, ma fino ad allora, il piano non si cambia!
Sau đó ta gọi cảnh sát,..... anh có thể xé ngôi nhà thành từng mảnh để tìm thằng đó..... nhưng cho đến lúc đó, đừng có làm kế hoạch phải thay đổi!
e il suo ceppo si secca nel suolo,
Và trong đất, gốc cây đã chết rồi
Le femmine di questa famiglia depongono le loro uova sulle foglie, nel legno o al suolo.
Loại bọ xít này thường đẻ trứng trên thành của giường, tủ hoặc dưới các đống gỗ ngoài nhà.
Sotto al suolo.
Nó nằm dưới lòng đất.
Non so perche'tu insista a smuovere il suolo su cui camminiamo.
Tôi không thể hiểu tại sao cô cứ khăng khăng rằng mặt đất đang chuyển động.
Ma mentre il nonno scavava attraverso quel suolo forestale, rimasi affascinata dalle radici e, al di sotto, dal micelio bianco, e, ancora al di sotto, dagli orizzonti minerali giallo e rosso.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
Non il corpo, che si decompone e torna alla polvere del suolo.
Đó không thể là phần xác đã trở về cát bụi.
Nel dare a suo figlio il nome Noè (che si pensa significhi “riposo” o “consolazione”), Lamec profetizzò: “Questi ci recherà conforto dal nostro lavoro e dal dolore delle nostre mani derivante dal suolo che Geova ha maledetto”.
Khi đặt tên cho con trai ông là Nô-ê (ngụ ý “Nghỉ ngơi”, hoặc “An ủi”), Lê-méc tiên tri: “Đứa nầy sẽ an-ủi lòng ta về công-việc và về sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay ta phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả”.
L’“effetto suolo” crea maggiore portanza su un aereo quando l’aria è compressa fra le ali del velivolo e la superficie del terreno se sono molto vicini.
Tác dụng của khí quyển trên mặt đất tạo ra thêm sức nâng cho một chiếc máy bay khi không khí bị ép giữa cánh máy bay với mặt đất—khi chúng đang ở trong trạng thái ở gần nhau.
Radar che penetra il suolo.
Radar quét lòng đất.
E certamente manderò contro di loro la spada, la carestia e la pestilenza, finché giungano alla fine di sopra al suolo che diedi a loro e ai loro antenati’”.
Ta sẽ sai gươm-dao, đói-kém, ôn-dịch giữa chúng nó, cho đến chừng chúng nó bị hủy-diệt khỏi đất ta đã ban cho chúng nó cùng tổ-phụ chúng nó”.
Sul suolo del mio popolo crescono semplicemente spine, arbusti spinosi, poiché sono su tutte le case d’esultanza, sì, sulla città che tripudiava altamente”.
Chà-chuôm gai-gốc sẽ mọc lên trên đất dân ta, cùng trên mọi nhà chơi trong thành vui-vẻ”.
Nel 70 E.V. Israele cessò quasi di esistere e Gerusalemme con il suo tempio fu rasa al suolo e incendiata.
Vào năm 70 CN, nước Y-sơ-ra-ên hầu như không tồn tại nữa và thành Giê-ru-sa-lem cùng với đền thờ bị đốt cháy hoàn toàn.
Ora Adamo avrebbe mangiato con dolore il prodotto del suolo.
A-đam giờ đây phải khó nhọc mới ăn được sản vật của đất.
A questo punto Filippo provocò ulteriormente Rodi, catturando e radendo al suolo Cio e Mirlea, città greche sulla costa del mar di Marmara.
Tại thời điểm này Philippos tiếp tục khiêu khích Rhodes bằng cách chiếm và rồi đốt trụi Cius và Myrleia, những thành phố Hy Lạp trên bờ biển Marmara.
C' è un polizziotto bloccato al suolo e non possiamo andarlo a prenderlo
Một nhân viên bị thương và chúng tôi không thể tiếp cận cô ấy
Ma a giudicare dai residui di RDX e dal fatto che ci sono voluti due uomini per muovere quell'affare... hanno abbastanza C-4 da radere al suolo un'ambasciata, una sinagoga...
Nhưng kết luận từ phần còn lại của thuốc nổ RDX và việc cần 2 người mới bê nổi nó, chúng có đủ thuốc nổ C4 để san bằng 1 sứ quan, 1 nhà thờ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.